Đề kiểm tra định kì năm học 2016 - 2017. môn: Toán giải tích - Mã đề thi 485

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì năm học 2016 - 2017. môn: Toán giải tích - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì năm học 2016 - 2017. môn: Toán giải tích - Mã đề thi 485
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHIÊM HÓA
TỔ TOÁN
( Đề gồm 20 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
NĂM HỌC 2016 - 2017.
Môn: Toán Giải Tích
Thời giam làm bài 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Số câu khoanh đúng Điểm
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x1, x2, x3 
(x1 < x2 < x3 ) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , Ox, các đường thẳng x = 1,
 x = 3 có diện tích là:
A. 24(đvdt)	B. 25(đvdt)	C. 26(đvdt)	D. 27(đvdt)
Câu 4: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = , và y = 4x – 3 có diện tích là:
A. (đvdt)	B. 2 (đvdt)	C. 3 (đvdt)	D. (đvdt)
Câu 5: Nếu I = thì
A. I = e – 2	B. I = e	C. I = e + 1	D. I = e – 1
Câu 6: Nếu I = thì
A. I = 	B. I = 	C. I = 	D. I = 
Câu 7: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ?
A. y = x3 –x2 + 4x	B. y = – 2x2 + 4x	C. y = – x2 + 4x	D. y = – x2 + 2x
Câu 9: Hàmsốlà nguyên hàm của hàm sốnào?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số y = – 2 ?
A. y = – 2x + 1	B. y = – 2x	C. y = – 2x –1	D. y = – x +1
Câu 11: Nếu = 2 thì m có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. = xcosx – sinx + C	B. = xcosx + sinx + C
C. = –xcosx + sinx + C	D. = –xcosx – sinx + C
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. = + C	B. = – + C
C. = + C	D. = – + C
Câu 14: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tích phân bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. = (2x2 – 2xcos2x + sin2x) + C
B. = (2x2 + 2xcos2x + sin2x) + C
C. = (2x2 + 2xcos2x – sin2x) + C
D. = (2x2 – 2xcos2x – sin2x) + C
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. = – cos2x + C	B. = cos2x + C
C. = sin2x	D. = sin2x + C
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=1, x=2, y=0 quanh trụcOx là:
A. .	B. 	C. 	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docGT12HKII_KTGT12_485.doc