CHƯƠNG IV + V - Trang 1/3 - Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tia X (Rơn – ghen)? A. Kiểm tra hành lí tại sân bay. B. Tiệt trùng cho thực phẩm. C. Chụp X quang trong y học. D. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn. Câu 2: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Ban đầu, hiệu điện thế cực đại hai đầu bản tụ là U0. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu bản tụ giảm đi 13 lần so với hiệu điện thế ban đầu thì cường độ dòng trong mạch bằng kI0, với I0 là cường độ dòng cực đại trong mạch. Giá trị của k là A. 99,4% B. 99,7% C. 92,3% D. 96,1%. Câu 3: c điểm nào sai v quang ph vạch của các nguyên tố h a học? A. Khác nhau v b rộng các vạch quang ph . B. Khác nhau v màu sắc các vạch. C. Khác nhau v độ sáng t đối gi a các vạch. D. Khác nhau v số lư ng vạch. Câu 4: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện c độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy c thể bắt đư c s ng điện từ c bước s ng trong khoảng từ A. 10m đến 95m. B. 18,84m đến 94,2m. C. 18,8m đến 90m. D. 20m đến 100m. Câu 5: Trong mạch dao động LC c chu kỳ dao động riêng T0 =12.10 -6 (s). Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch c giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch c giá trị hiệu dụng I là A. 4.10 -6 s B. 2.10 -6 s C. 1,5.10 -6 s D. 3.10 -6 s Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đư c hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ1, khoảng vân đo đư c là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ c bước s ng λ2 > λ1 thì tại vị trí của vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 c một vân sáng của bức xạ λ2 trùng tại đ . Bước s ng của ánh sáng λ2 là A. 0,60µm B. 0,48µm C. 0,58µm D. 1,20µm Câu 7: Phát biểu nào sau đây v s ng điện từ là không đúng A. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông g c với phương truy n s ng. B. Tốc độ truy n s ng điện từ trong các môi trường đ u như nhau. C. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông g c với phương truy n s ng. D. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. Câu 8: Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6cos4000t (µC). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 12 2 mA. B. 24000 A. C. 12000 2 A D. 24 mA. Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng khi n i v ánh sáng? A. Ánh sáng c lưỡng tính s ng hạt B. Ánh sáng mang năng lư ng C. Hiện tư ng quang điện chứng tỏ ánh sáng c tính chất s ng D. Ánh sáng c cùng bản chất với s ng vô tuyến Câu 10: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lư ng A. c giá trị như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím. B. c giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. c giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc c bước s ng càng lớn thì chiết suất càng lớn. D. c giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc c tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn. Câu 11: Chọn phát biểu sai? A. Máy quang ph là một dụng cụ đư c ứng dụng của hiện tư ng tán sắc ánh sáng. B. Máy quang ph dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhi u thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang ph dùng để tạo chùm tia hội tụ. D. Lăng kính trong máy quang ph là bộ phận c tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến. Câu 12: Một loại thủy tinh c chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ là 1,6444 và chiết suất đối với ánh sáng màu tím là 1,6852. Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí vào khối thủy tinh này với g c tới 80 0 thì g c khúc xạ của các tia lệch nhau lớn nhất một g c là A. 0,82 0 . B. 0,56 0 . C. 0,95 0 . D. 1,03 0 Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại gi a hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích gi a hai bản tụ c giá trị q = 6.10 -9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA. Biết cuộn dây c độ tự cảm 4 mH. Tần số g c của mạch là A. 5.10 5 rad/s. B. 25.10 4 rad/s. C. 25.10 5 rad/s. D. 5.10 4 rad/s. Câu 14: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. iện áp hiệu dụng gi a hai bản của tụ điện là U, cường độ dòng điện trong mạch c giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ gi a các đại lư ng là A. 2 2 2 2 u i 1 U I 2 B. 2 2 2 2 u i 1 U I 4 C. 2 2 2 2 u i 1 U I D. 2 2 2 2 u i 2 U I CHƯƠNG IV + V - Trang 2/3 - Câu 15: Mạch dao động LC gồm cuộn dây c mHL 50 và tụ điện c .5 FC ể duy trì dao động trong mạch luôn c giá trị cực đại của hiệu điện thế gi a hai bản tụ điện là VU 12 0 phải cung cấp cho mạch trong thời gian 5,0t giờ một năng lư ng .6,129 mJ iện trở thuần của mạch c giá trị là A. .10 2 R B. .10 1 R C. .10.5 2 R D. .10.5 1 R Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đ u c bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang c dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch c chu kì là A. 0 0 3 Q T I B. 0 0 4 Q T I C. 0 0 Q T 2I D. 0 0 2 Q T I Câu 18: Trong một thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc; ánh sáng đỏ c bước s ng 686 nm, ánh sáng lam c bước s ng , với 450 nm < < 510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm c 6 vân ánh sáng lam. Bước s ng của ánh sáng λ là A. 490 nm B. 480 nm C. 500 nm D. 470 nm Câu 19: Trong chân không, các bức xạ c bước s ng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và s ng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; s ng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và s ng vô tuyến. D. s ng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. Câu 20: Khi n i v tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại c bước s ng lớn hơn bước s ng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại c bản chất là s ng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhi u chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng c bước s ng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, khoảng cách gi a 6 vân sáng liên tiếp là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng c bước s ng λ2 thì khoảng cách gi a 10 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước s ng λ2 là A. 0,48 μm. B. 0,52 μm. C. 0,75 μm. D. 0,45 μm. Câu 22: Một tụ điện c điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần c độ tự cảm L1 ho c với cuộn cảm thuần c độ tự cảm L2 thì trong mạch c dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA ho c 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần c độ tự cảm L3 = (16L1 + 12L2) thì trong mạch c dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 4 mA. B. 2,5 mA. C. 5 mA. D. 10 mA. Câu 23: Các tín hiệu vô tuyến truy n hình thường đư c phát bằng các s ng cực ngắn (tần số lớn hơn 30MHz). Các s ng cực ngắn không bị phản xạ trên tầng điện li mà xuyên qua ra không gian vũ trụ tới các vệ tinh rồi phản xạ lại m t đất. Biết vệ tinh cách b m t Trái ất 35768 km. Hỏi nếu tivi thu tín hiệu qua vệ tinh thì nhận tín hiệu chậm hơn tivi thu tín hiệu trực tiếp trên m t đất bao lâu? Coi rằng tivi ở rất gần đài phát. A. 0,47 s. B. 0,62 s. C. 0,75 s. D. 0,24 s. Câu 24: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ c bước s ng lần lư t là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang ph lăng kính, số vạch màu quang ph quan sát đư c trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Khi n i v tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại c bước s ng lớn hơn 0,76 m B. Tia tử ngoại không c khả năng gây ra hiện tư ng quang điện. C. Tia tử ngoại đư c sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 26: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tư ng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. từ hóa. D. cộng hưởng điện. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông g c với hệ vân giao thoa) c 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng 12 5λ λ = 3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 28: Trong thí nghiệm v giao thoa ánh sáng bước s ng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách gi a hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách gi a hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách gi a hai khe là a thì khoảng vân bằng A. 18/5 mm. B. 16/5 mm. C. 10/3 mm. D. 7/2 mm. CHƯƠNG IV + V - Trang 3/3 - Câu 29: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truy n tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của: A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu trắng. C. Ánh sáng c màu lục. D. Ánh sáng màu tím. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Quang ph liên tục phát ra từ hai vật khác nhau sẽ giống nhau khi chúng c cùng nhiệt độ. B. Máy quang ph lăng kính c ba bộ phận chính là: Nguồn sáng, lăng kính và buồng ảnh. C. Khi ánh sáng đi từ không khí vào thuỷ tinh thì bước s ng của ánh sáng giảm xuống. D. Trong giao thoa ánh sáng, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ c vân tối khi hai s ng đến M ngư c pha nhau. Câu 31: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm, màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước s ng λ bằng A. 0,4 μm B. 0,6 μm C. 0,75 μm D. 0,5 μm Câu 32: Chọn câu sai. Một s ng âm và một s ng ánh sáng truy n từ không khí vào nước thì A. bước s ng của s ng âm và s ng ánh sáng đ u giảm. B. tần số và chu kỳ của s ng âm và s ng ánh sáng đ u không đ i. C. tốc độ của s ng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng giảm. D. s ng âm và ánh sáng đ u bị phản xạ tại m t phân cách gi a không khí và nước. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đư c chiếu bằng ánh sáng trắng c bước s ng từ 0,38 m đến 0,76 m. Trên màn, tại điểm M có hiệu đường đi từ hai khe đến M là 2µm, số bức xạ cho vân sáng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 34: Khi n i v quang ph liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang ph liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang ph liên tục gồm một dải c màu từ đỏ đến tím nối li n nhau một cách liên tục. C. Quang ph liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. D. Quang ph liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung n ng. Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện c điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần c độ tự cảm 6 H . Trong mạch đang c dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại gi a hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch c giá trị là A. 92,95 mA B. 65,73 mA C. 212,54 mA D. 131,45 mA Câu 36: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang ph lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu đư c A. một dải ánh sáng trắng. B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. C. một dải c màu từ đỏ đến tím nối li n nhau một cách liên tục. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng nh ng khoảng tối. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ, khoảng cách gi a hai khe hẹp là a, khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, c vân sáng bậc 5. Khi thay đ i khoảng cách gi a hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đ i thì tại M c vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc màu cam c tần số f đư c truy n từ chân không vào một chất lỏng c chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số f. C. màu cam và tần số 1,5f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 39: Một chùm ánh sáng truy n qua khối thủy tinh chiết suất nt c dạng hộp ch nhật và b dày d. Chùm sáng tới vuông g c với b m t khối thủy tinh (hình vẽ). Số bước s ng của s ng ánh sáng trên chi u dài d trong khối thủy tinh là kt và số bước s ng trên chi u dài d trong không khí là kkk. Tỷ số t kk kk k - k k là A. nt – 1. B. nt + 1. C. t t n -1 . n D. t t n . n 1 Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng. Khi tích điện cho tụ điện điện tích cực đại q01 rồi cho ph ng điện, sau thời gian 1/12 chu kì thì điện tích của tụ còn lại là q. Khi tích điện cho tụ điện một điện tích cực đại q02 rồi cho ph ng điện, sau 1/6 chu kì thì điện tích của tụ còn lại cũng là q. T số hai giá trị cực đại của cường độ dòng điện I01/I02 bằng A. 2 . B. 3 2 . C. 1 3 . D. 2 3 . ----------- HẾT ---------- HỌC LÀ ĐỂ THỰC HIỆN ƯỚC MƠ, TƯ DUY THAY ĐỔI SỐ PHẬN THAY ĐỔI
Tài liệu đính kèm: