Đề kiểm tra định kì học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu
dTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 3
Họ và tên học sinh: ..........................................................................
..............................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
/ 2 điểm	PHẦN I : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	Câu 1. Số 745 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
700 + 40 + 5	 	b. 700 + 50 + 4	c. 500 + 70 + 4
 	Câu 2. x 5 = 5 Số cần điền vào ơ trống là:
a. 25 	 	b. 1	 c. 0	
	Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
	a. 10 giờ 15 phút
	b. 11 giờ 15 phút
	c. 10 giờ 
	Câu 4. Số hình được khoanh là : 
% % % % %
% % % % % 
% % % % %
1
3
1
5
1
2
 b. c. 
/ 8 điểm	PHẦN 2: 
....../1 điểm 	Câu 1. Điền vào chỗ chấm: 
Số liền sau của 426 là : ........................
Xếp các số sau 284 ; 479 ; 325 ; 768 ; 867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
....../ 1 điểm	Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	1 km = 100 m	 1000 = 600 + 400
....../ 1 điểm 	Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	4 x ........ = 20	36 : 4 = ................
/ 1 điểm	Câu 4. Đặt tính rồi tính:	
212 + 516
..
..
..
869 - 432
..
..
..
... / 1điểm	 	Câu 5. Tìm x:
	x : 4 = 3
........................................................................	
........................................................................
... / 1điểm	Câu 6. Tính:
	5 x 5 + 56 = .........................................
	 = ........................................
./1 điểm Câu 7: Nhà chú Tư nuơi được 325 con gà. Nhà cơ Ba nuơi được nhiều hơn
 nhà chú Tư 43 con gà. Hỏi nhà cơ Ba nuơi được bao nhiêu con gà?
	Bài giải
./1 điểm 	Câu 8: Hình tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh AB = 20cm ; BC = 16cm; 
	AC = 10cm. Tính chu vi hình tam giác ABC ? 
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 3
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.. / 5 điểm 	I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết 
Nghe viết bài “ Bảo vệ như thế là rất tớt ” , SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 113
Giáo viên đọc cho học sinh viết tựa bài và đoạn (Ngày đầu bước về phía mình.) 
Hướng dẫn chấm chính tả
Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, được 5 điểm
Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc khơng viết hoa đúng quy định ). Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần.
Chữ viết khơng rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ 
 trừ 0.5 - 1 điểm tồn bài.
II/. / 5 điểm TẬP LÀM VĂN : 
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) tả ngắn về 
 loài cây mà em thích. 
Dựa vào những gợi ý sau: 
Đó là cây gì, trờng ở đâu ?
Hình dáng cây như thế nào ?
Cây có ích lợi gì ?
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 3
Họ và tên học sinh: .........................................................................................
.................................................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Ngày : 12 / 05 / 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
../ 6 điểm I. ĐỌC THÀNH TIẾNG . 
 	Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, thơ khoảng 50 tiếng/phút từ các bài tập đọc sau đây đã học ở sách Tiếng Việt 2 – Tập 2. Sau đĩ HS trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc.
Kho báu	Đoạn: .
Những quả đào	Đoạn: .
Ai ngoan sẽ được thưởng	Đoạn: .
Chiếc rễ đa trịn	Đoạn: .
Chuyện quả bầu	Đoạn: .
Bĩp nát quả cam 	Đoạn: .
	Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , đúng từ 
./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng câu
./1đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
./1đ 
 Cộng :
./6đ
II. ĐỌC THẦM: 
 Chiếc áo rách
Một buổi học, bạn Lan đến lớp mặc chiếc áo rách. Mấy bạn xúm đến trêu chọc. Lan đỏ mặt rồi ngồi khĩc.
Hơm sau, Lan khơng đến lớp. Buổi chiều, cả tổ đến thăm Lan. Mẹ Lan đi chợ xa bán bánh vẫn chưa về. Lan đang ngồi cắt những tàu lá chuối để tối mẹ về gĩi bánh. Các bạn hiểu hồn cảnh gia đình Lan, hối hận vì sự trêu đùa vơ ý hơm trước. Cơ giáo và cả lớp mua một tấm áo mới tặng Lan. Cơ đến thăm, ngồi gĩi bánh và trị chuyện cùng mẹ Lan, rồi giảng bài cho Lan.
Lan cảm động về tình cảm của cơ giáo và các bạn đối với mình. Sáng hơm sau, Lan lại cùng các bạn tới trường. 
....../ 4 điểm	 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5):
....../ 0.5 điểm	Câu 1. Vì sao các bạn trêu chọc Lan?
	A. Vì Lan bị điểm kém
	B. Vì Lan mặc chiếc áo rách
	C. Vì Lan khơng chơi với các bạn
....../ 0.5 điểm	Câu 2. Khi các bạn đến thăm nhà thì thấy bạn Lan đang làm gì? 
	A. Lan giúp mẹ cắt lá để gĩi bánh.
	B. Lan đang học bài. 
	C.Lan đi chơi bên hàng xĩm.
....../ 0.5 điểm	Câu 3. Khi đã hiểu hồn cảnh gia đình Lan, cơ và các bạn đã làm gì?	 	A. Mua bánh giúp gia đình Lan
	 B. Hàng ngày đến nhà giúp Lan cắt lá để gĩi bánh
	C. Gĩp tiền mua tặng Lan một tấm áo mới
....../ 0.5 điểm	Câu 4. Câu chuyện trên khuyên em điều gì?
	 A. Cần đồn kết giúp đỡ bạn bè, nhất là với những bạn cĩ hồn cảnh khĩ khăn.
 B. Thấy bạn mặc áo rách khơng nên chê cười.
 C. Cần giúp đỡ bạn bè làm việc nhà
....../ 0.5 điểm	Câu 5. Bộ phận được gạch chân trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
 “Các bạn hối hận vì sự trêu đùa vơ ý hơm trước.” 
	A. Vì sao?
	B. Để làm gì?
	C. Như thế nào?
......./0.5 điểm	Câu 6. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới trong câu: 	Buổi chiều, cả tổ đến thăm Lan.
	....................................................................................................
....... /1 điểm Câu 7. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ trống:
	 Cĩ một mùa đơng Bác Hồ sống bên nước Anh Lúc ấy Bác cịn 
 trẻ . Bác làm nghề cào tuyết trong một trường học để cĩ tiền sinh sống.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2014 – 2015 )
	A.KIỂM TRA ĐỌC
1. Phần đọc thầm và làm bài tập 4 đ 
	- Câu 1 ( 0.5 đ ): chọn b
	- Câu 2 ( 0.5 đ ): chọn a
- Câu 3 ( 0.5 đ ): chọn c
- Câu 4 ( 0.5 đ ): chọn a
- Câu 5 ( 0.5 đ ): chọn a	 
- Câu 6 ( 0.5 đ) Khi nào,cả tổ đến thăm Lan?
-Câu 7 ( 1 đ) Cĩ một mùa đơng, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác cịn trẻ. Bác làm nghề cào tuyết trong một trường học để cĩ tiền sinh sống. 
2. Phần đọc thành tiếng:
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
(giáo viên gạch dưới âm vần mà HS đọc chưa đúng)
2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.( Cĩ thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1-2 dấu câu: 1 điểm)
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm.
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm.
3/Tốc độ đọc:Vượt 1 phút– 2 phút : 0,5 điểm. 
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều ) : 0 điểm.
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm
- khơng trả lời được hoặc sai ý : 0 điểm
	B.KIỂM TRA VIẾT ( Phần Tập làm văn – 5 điểm )	
*1/Yêu cầu
	 @Nội dung:
Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu tả ngắn về các loại cây.
	 @Hình thức:
	- Diễn đạt rõ ràng ,mạch lạc.
	- Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
	- Chữ viết rõ ràng,trình bày bài viết sạch sẽ.
	2/Biểu điểm:
 Điểm 4,5 - 5đ : 
-. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
	- Lỗi chung khơng đáng kể.
 Điểm 3,5 - 4đ : 
- Viết được 4 - 5 câu. Học sinh cĩ thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng trong từng yêu cầu 
cụ thể cĩ một hoặc hai chỗ chưa hợp lý.
	- Cĩ khơng quá 3 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả )
 Điểm 2,5 -3đ :	
- Viết được 3 - 4 câu.Thực hiện đầy đủ các yêu cầu ở mức trung bình.
	- Cĩ khơng quá 5 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả)
 Điểm 0,5đ - 2đ : 
- Bài làm cĩ nhiều sai sĩt.Điễn đạt lủng củng,dùng từ khơng chính xác
	* Giáo viên chấm bài cần thảo luận, vận dụng thống nhất yêu cầu để đánh giá điểm số chính xác, cơng bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TỐN LỚP 2
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	 Câu 1a (0.5 đ)
	 Câu 2b (0.5 đ)
Câu 3a ( 0.5 đ) 
Câu 4b ( 0.5 đ)
	PHẦN 2: TỰ LUẬN:	
	Câu 1 Điền vào chỗ chấm: 
Số liền sau của 426 là: 427 (0.5 đ)
Xếp các số sau 284, 479,325,768,867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
	=> 284, 325, 479,768, 867 (0.5 đ)
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
	1 km = 100 mm S	(0.5 đ)	1000=600+400 Đ (0.5 đ)
	Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	4 x 5 = 20	(0.5 đ)	36 : 4 = 9 (0.5 đ)
Câu 4 Đặt tính rồi tính:	(đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả 0.5đ/1 câu)	
413 + 516 = 929
756 – 432 = 324
Câu 5. Tìm x: 
	x : 4 = 3
 x = 3 x 4 
 x = 12 0.5 điểm
	Câu 6 Tính:
	5 x 5 + 56 = 25 + 56 (0.5 đ)
	 = 81 (0.5 đ)
 Câu 7: 	Bài giải
Số con gà nhà cơ ba nuơi được là: 	(0.5 đ)
325 + 43 = 368 (con ) 	(0.5 đ)
 	Đáp số: 368 con	(0.5 đ)
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
	 	Câu 8: 
Lời giải và phép tính đúng 0.5 đ
Đáp số 0.5 đ
Sai phép tính : 0 điểm
Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là: 
	20 + 16 + 10 = 46 (cm)
	Đáp số: 46 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cuoi_HK2_lop_2.doc