PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng -----***------ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 KÌ I Số phách Họ và tên:.. Lớp: Số báo danh : Môn: Toán Lớp 5 Thời gian: 40 phút .. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách .. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. B. C. D. 8 Câu 2: Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là : A. 66,7% B. 60% C. 52% D. 40% Câu 3: Hỗn số 3 bằng số thập phân nào trong các số sau : A. 3,92 B. 12,39 C. 3,75 D. 37,5 Câu 4: 36dm2 5cm2 = ..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,65 B. 36,05 C. 36,5 D. 36,005 Câu 5 : 78% của 25 là: A. 1,95 B. 19,5 C. 20,5 D. 18,5 Câu 6: Số lớn nhất trong các số 7,082; 7,280; 7,028; 7,802 là : A. 7,082 B. 7,280 C. 7,028 D. 7,802 B. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 45,82 + 32,95 b) 3,54 – 0,675 c) 92,5 x 4,7 d) 95,38 : 3,8 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: (1 điểm )Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2765 cm= .............................m b)12cm2 35mm2=............................cm2 c) 325ha = ..........km2...............ha d) 2 tấn 32 kg= .............................tấn Bài 3: (1 điểm ) Tìm X a) X 100 = 3,25 + 12,6 b) 0,48 : X = 1,2 Bài 4: (3 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 25% diện tích đất để trồng cây ăn quả. Tính diện tích đất để trồng cây ăn quả. Bài giải
Tài liệu đính kèm: