Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 305Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên
PHÒNG GD-ĐT HOA LƯ
TRƯỜNG TH TRƯỜNG YÊN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40phút
Họ tên học sinh................................................................................................................... Lớp.....
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:.................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a). Trong số thập phân 85,029 chữ số 2 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.2	 
B. 20 
C. 
D. 
b). Phân số được viết thành số thập phân nào? 
A. 3,5 
B. 0,6
C. 6,0
D. 0,006
c). Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
A. 9	 
B. 7
C. 1
D. 0
d). Số thập phân lớn nhất trong các số 8,603; 8,58; 8,7; 8,509 là số nào?
A. 8,603	 
B. 8,58
C. 8,7
D. 8,509
e). Số trung bình cộng của các số 1,2; 1,3; 1,4; 1,5; 1,6 là bao nhiêu? 
A. 1,3 	 
B. 1,4
C. 1,5
D. 14
g). 15% số học sinh khối 5 là 45 học sinh. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh?
675 học sinh 
B. 165 học sinh 
C. 3 học sinh 
D. 300 học sinh 
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 13m 5dm = m b) 3tấn 25kg = tấn
c) 6m2 12dm2 = m2
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 375,86 + 29,05 b) 405,9 - 186,78 c) 76,8 x 5,6	 d) 91,08 : 3,6
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
	a) Tính diện tích mảnh đất đó.
	b) Trên mảnh đất đó người ta dành 8% diện tích để làm lối đi, phần diện tích còn lại để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau.
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất	
( 1,1 + 1,2 + 1,3 + ... + 9,8 + 9,9 ) x ( : 25% - : 0,125 )
PHÒNG GD-ĐT HOA LƯ
TRƯỜNG TH TRƯỜNG YÊN
HD CHẤM KTĐK CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Bài
Đáp án
Điểm thành phần
Bài 1
(3 điểm)
a): C b): B c): A d): C e) : B g): D
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 2
(1,5điểm)
a) 13m5dm=13,5m b) 3tấn25kg=3,025tấn
c) 6m212dm2=6,12m2
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 3
(2điểm)
a) 404,91 b) 219,12
c) 430,08 d) 25,3
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 4
(2,5điểm)
a) Chiều dài của mảnh đất là:
14,5 x 2 = 25 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
25 x 12,5 = 312,5 (m2)
b) Diện tích để làm lối đi là:
312,5 : 100 x 8 = 25 (m2)
Diện tích để trồng rau là:
312,5 – 25 = 287,5 (m2)
Đáp số : a) 312,5 m2
 b) 287,5 m2
 0,5điểm
 0,5điểm
 0,5điểm
 0,5điểm
 0,5điểm
Bài 5
(1điểm)
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ... + 9,8 + 9,9) x ( : 25% - : 0,125 ) 
= (1,1 + 1,2 + 1,3 + ... + 9,8 + 9,9) x ( x 4 - x 8
= ( 1,1 + 1,2 + 1,3 + ... + 9,8 + 9,9 ) x ( 1 – 1 ) 
= ( 1,1 + 1,2 + 1,3 + ... + 9,8 + 9,9 ) x 0 
= 0 
Mối bước đúng: 0,25điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan 1.doc
  • docMatran1.doc