PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng -----***------ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 KÌ I Số phách Họ và tên:.. Lớp: Số báo danh : Môn: Toán Lớp 4 Thời gian: 40 phút .. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số Bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười ba viết là: A. 445 213 B. 445 312 C. 4 405 312 D. 4 405 213 Câu 2: Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là: A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 24dm2 6cm2 = cm2. A. 246 B. 2460 C. 2406 D. 24600 Câu 4: Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 4285 B. 39462 C. 6505 D. 9750 Câu 5: Diện tích một hình vuông là 81cm2. Chu vi hình vuông đó là : A. 36cm2 B. 36cm C. 48cm D. 20cm Câu 6 : Trung bình cộng của 25, 30, 11 là bao nhiêu ? A. 22 B. 11 C. 33 D. 66 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 47897 + 3862 45670 – 7064 325 x 204 2592 : 24 Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 32tạ 3kg = .kg ; 1 ngày 8 giờ = giờ 57dm 6cm = cm ; 19m2 6dm2 = .dm2 Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: 198 + 1500 : 100 - 100 b. Tính y: y : 9 = 7500 : 6 Bài 5: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh là 80m, chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. Bài giải
Tài liệu đính kèm: