Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân lớp 4B Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2015 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là: A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000 Câu 2: 2 phút 35 giây = . . . . giây A. 55 giây B. 120 giây C. 135 giây D. 155 giây Câu 3: thế kỉ = . . . . năm A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 35 năm Câu 4: Trên hình bên có 2 góc vuông; 6 góc nhọn và 1 góc tù. 2 góc vuông; 5 góc nhọn và 2 góc tù. 2 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù. 3 góc vuông; 7 góc nhọn và 1 góc tù. Câu 5: Trung bình cộng của các số 254; 178; 322; 246 là: A. 3000 B. 250 C. 500 D. 200 Câu 6: Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. A. 5 426 B. 7 255 C. 5 470 D. 5 428 II. Phần tự luận. Bài 1. Đặt tính rồi tính.( 2 điểm) a. 25 673 + 7 986 b. 1 200 – 864 c. 468 x 306 d. 25 750 : 25 Bài 2: Tìm Y: ( 1 điểm) a) Y x 49 = 8 281 b) Y : 525 = 302 Bài3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 16 kg = . . . . . kg ngày = . . . . . . giờ 10 m 7 cm = . . . . . .mm 53 dm2 6 cm2 = . . . . cm2 Bài 4: (1 điểm) Một vòi nước chảy vào bể, mỗi phút chảy được 50 lít. Hỏi sau 1 giờ 15 phút vòi nước đó chảy được bao nhiêu lít nước? Bài giải: Bài 5: (2 điểm) Một hình chữ nhật có nữa chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 46 cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm. Bài giải:
Tài liệu đính kèm: