Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt, Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt, Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt, Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017
Ma trận đề kiểm tra định kì học kì I – Năm học: 2016 - 2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1 
1
1
1
2
2
Số điểm
0,5 
0,5 
0,5
0,5
1,0
1,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
2,5
2,5
b) Đọc hiểu
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe nói
Kết hợp trong đọc và viết chính tả. 
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
1
4
6
Số điểm
1, 5
4, 5
0,5
1,0
0,5
2,0
2
8
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì 1
Năm học: 2016 – 2017– Lớp 2
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
01
02
01
4
Câu số
2
4, 5
7
2
a) Đọc thành tiếng
Số câu
Câu số
b) Đọc hiểu
Số câu
02
01
3
Câu số
1, 3
5
3
a) Chính tả
Số câu
01
1
Câu số
b) Đoạn, bài (viết văn)
Số câu
01
1
Câu số
3
Tổng số câu
4
3
1
1
9

TRƯỜNG 
Họ tên: 
Lớp: 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 60 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: 
Học sinh đọc một trong các bài Tập đọc đã học đã học từ tuần 1 đến tuần 17 ( tốc độ đọc 60 – 70 tiếng/ phút)
II. Đọc thầm bài “ Sự tích cây vú sữa” (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 96).
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Nguyên nhân nào cậu bé bỏ nhà ra đi ? 
A. Bạn bè cậu bé rủ đi chơi xa.
B. Thích đi chơi xa để mở rộng tầm hiểu biết.
C. Cậu bé ham chơi nên bị mẹ mắng.
2. Vì sao cậu bé lại tìm đường trở về nhà?
A. Vì cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh.
B. Vì cậu bé nhớ mẹ của mình.
C. Vì cậu hối hận, muốn về nhà xin lỗi mẹ của mình.
3. Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ? 
 A. Cây xanh bỗng run rẩy, lá đỏ hoe một mặt như mắt mẹ khóc chờ con.
B. Cây xòa cành ôm cậu như tay mẹ âu yếm vỗ về.
C. Cả 2 ý trên đều đúng. 
4. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 
A. Phải luôn ở nhà để không bị bố mẹ mắng.
B. Phải vâng lời bố mẹ, không làm bố mẹ buồn phiền.
C. Phải chào bố mẹ khi đi chơi về.
Câu 2: Đặt câu có từ “Mẹ em” thuộc kiểu câu Ai thế nào?
Câu 3: Đặt dấu chấm hay dấu chấm hỏi vào ô trống trong câu sau:
a. Mùa xuân, trăm hoa đua nở 	
b. Bố ơi, sao có ngày của ông bà, bố nhỉ 
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
I. CHÍNH TẢ: ( 15 phút) – (4 điểm).
 	1. Nghe viết bài “ Hai anh em” (Sách TV 2 – Tập 1 – Trang 119): Viết tiêu đề bài và đoạn: “ Đêm hôm ấy,  vào phần của anh.”
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống yê, iê hay ya? (1 điểm)
 	 - Đêm đã khu. Bốn bề n tĩnh. Ve đã lặng n vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.
 	 - Cô tn phất chiếc quạt màu nhiệm.
II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm)
 	Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về một con vật trong nhà mà em yêu thích theo gợi ý sau:
+ Con vật đó là con gì ? 
+ Hình dáng bên ngoài của nó ? 
+ Hoạt động của con vật ? 
+ Tình cảm của em dành cho con vật ? 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học: 2016 – 2017
A. Đọc hiểu:
Câu 1
Trả lời
Điểm
1
C
0,5 điểm
2
A
0,5 điểm
3
C
0,5 điểm
4
B
0,5 điểm
Câu 2
Đặt đúng dạng câu Ai thế nào?
2 điểm
Câu 3
a. hoa đua nở.
b. bố nhỉ?
1 điểm ( đúng 1 câu 0,5 đ)
 B. Kiểm tra viết: ( 10 diểm)
 1. Chính tả ( nghe – viết): ( 4 điểm)
 	 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): Trừ 0,5 điểm.
	 Bài tập: Điền vào chỗ trống yê, iê hay ya. ( 1 điểm, mỗi từ đúng 0,25 điểm)
 - Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.
 - Cô tiên phất chiếc quạt màu nhiệm.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Bảo đảm các yêu cầu sau đây được 5 điểm:
Yêu cầu:
Đúng nội dung: Giới thiệu về đúng con vật nuôi.
Đúng hình thức: Bài viết có độ dài 4 – 5 câu, chữ viết đẹp, trình bày cẩn thận.
 Tùy theo mức độ hoàn chỉnh về nội dung và cách diễn đạt, GV có thể chấm bài ở các thang điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2016 - 2017
Môn : Toán – Lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
2
1
1
1
3
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
1
1
1
6
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
1,0
2,0
6,0
4,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1- lớp 2
Năm học: 2016 - 2017
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
02
01
4
Câu số
1,2
4
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
01
01
3
Câu số
3
7
8
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
1
Câu số
6
Tổng số câu
3
3
1
1
8
TRƯỜNG 
Họ tên: ....
Lớp: 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2016
ĐỀ BÀI
 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là: 
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 
 A.            C. =            
Câu 4: Khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc kÕt qu¶ ®óng:
 28 + 4 = ? 
	A. 32 ; B. 42 ; C. 34
Câu 5: Số? 
 1 giờ chiều hay ..giờ
A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
Câu 6: 
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
II. Tự luận: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 	 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
 ................ ............... ...............
.................... ................ ............... ...............
.................... ................ ............... ...............
 Câu 2: (2 điểm). Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa ?
 Bài giải
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Đáp án kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 – 2017
I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) 
Câu 1: Số? (M1= 1đ) 
 B. 69	
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
 C. 99          
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
 B. >           
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
A. 32
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
 1 giờ chiều hay ..giờ
 B. 13	 
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 C. 3 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
+
 26 
 29
 55
+
 45 
 38
 83
-
 41 
 27
 14
-
 60 
 16
 44
Câu 2:  (M2= 2đ)
Bài giải:
Liên hái được số bông hoa là: ( 0,5 điểm)
 (hoặc Số bông hoa Liên hái được là:) 
 24 + 16 = 40 ( bông ) ( 1 điểm)
 Đáp số: 40 bông hoa ( 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan +TV 2.doc