TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Trường Tiểu học . Môn: TIẾNG VIỆT (VIẾT) Lớp :1................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016 Tên học sinh:. ........ Thời gian: Thời gian làm bài 25 phút (30 phút đối với HS tiếp thu chậm) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . NỘI DUNG KIỂM TRA Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn: Câu a: Viết vần: ươi , ông , iêng , um , inh Câu b: Viết từ: nhà ngói , nải chuối , ghế đệm , trường làng Câu c: Viết câu: - Bé Hà có vở ô li. - Bé chơi thân với bạn Lê. - Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. - Con suối sau nhà rì rầm chảy. .............................................HẾT............................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) - 1 Câu a: 2 điểm - Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi vần được 0,4 điểm. Câu b: 4 điểm - Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi từ được 1 điểm. Câu c: 4 điểm - Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ mỗi câu được 1 điểm Lưu ý: - Điểm toàn bài: Thang điểm 10. - Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm. - Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau: + Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm tròn thành 8.0 + Điểm toàn bài là 7.25 thì làm tròn là 7.0 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Trường Tiểu học . Môn: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) Lớp :1.................... Ngày kiểm tra : .........../12/2016 Tên học sinh:. ........ Thời gian: 40 phút (50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm Điểm Nhận xét của giáo viên . . . NỘI DUNG KIỂM TRA Đọc thành tiếng các vần sau: ang , iên , eng , ương , ân Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: máy bay , rau cải , buổi chiều , hòn đá Đọc thành tiếng các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? Nối ô chữ cho phù hợp: Bé kì cọ bóng bay Áo mẹ đi vắng Bé thả chân tay Cả nhà đã sờn vai đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: + ươn hay uôn : con l.............. , b............ bán + ăng hay âng : m tre , v.............. lời ..HẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - 1 Câu a: 2 điểm - Đọc đúng mỗi vần được 0,4 điểm. Câu b: 2 điểm - Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Câu c: 2 điểm - Đọc đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu d: 2 điểm - Nối đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm. Câu đ: 2 điểm - Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: