Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Lớp :__________ Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2013 – 2014) Họ và tờn:___________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ât ươm inh iêng um Đọc từ (2đ) mật ong, lưỡi liềm, bướm bay, thanh kiếm Đọc cõu (2đ) Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên sườn đồi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Lớp :__________ Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2013 – 2014) Họ và tờn:__________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) at uôm ương êm eng Đọc từ (2đ) bãi cát, cánh buồm, lưỡi xẻng, mềm mại Đọc cõu (2đ) Con suối sau nhà rì rầm chảy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Lớp :__________ Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2013 – 2014) Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ot uông ươn om iêng Đọc từ (2đ) quý hiếm, nương rẫy, bay liệng, chòm râu Đọc cõu (2đ) Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Lớp :__________ Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2012 – 2013) Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ôt yêm um ênh uơng Đọc từ (2đ) đấu vật, đàn bướm, mũm mĩm, quả trám Đọc cõu (2đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Lớp :__________ Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2013 – 2014) Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ât iêm ươm ôm inh Đọc từ (2đ) củ riềng, rau muống, đôI mắt, bệnh viện Đọc cõu (2đ) Sau cơn bão, đàn kiến đen lại xây nhà. Trường TH Tắc Võn 1. KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Mụn : Tiếng Việt (đọc) (Năm học : 2013 – 2014) ĐỀ : Giỏo viờn gọi học sinh theo danh sỏch ứng với thứ tự của đề bài. Thời gian đọc cho mỗi học sinh đọc khụng quỏ (2 phỳt) Cỏch cho điểm : Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian qui định. Vần : 0,5 điểm/ vần; Từ ngữ : 0,5 điểm/ từ ngữ; Cõu : sai trừ 0,25/ chữ -HS đọc chậm so với thời gian qui định từ 3 phỳt trở lờn trừ 3 điểm. Họ và tờn:___________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ât ươm inh iêng um Đọc từ (2đ) mật ong, lưỡi liềm, bướm bay, thanh kiếm Đọc cõu (2đ) Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên sườn đồi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Họ và tờn:__________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) at uôm ương êm eng Đọc từ (2đ) bãi cát, cánh buồm, lưỡi xẻng, mềm mại Đọc cõu (2đ) Con suối sau nhà rì rầm chảy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ot uông ươn om iêng Đọc từ (2đ) quý hiếm, nương rẫy, bay liệng, chòm râu Đọc cõu (2đ) Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ôt yêm um ênh uơng Đọc từ (2đ) đấu vật, đàn bướm, mũm mĩm, quả trám Đọc cõu (2đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Họ và tờn:____________________ Đọc thành tiếng Điểm Đọc vần (2đ) ât iêm ươm ôm inh Đọc từ (2đ) củ riềng, rau muống, đôI mắt, bệnh viện Đọc cõu (2đ) Sau cơn bão, đàn kiến đen lại xây nhà.
Tài liệu đính kèm: