Trang 1/4 - Mã đề thi 061 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKI, NH 2015-2016 Môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .. Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa không ma sát. Khi kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 8cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động với chu kỳ là A. không xác định được B. 1s C. 2s D. 4s Câu 2: Điều nào sau đây SAI khi phát biểu về con lắc lò xo. A. Tổng các lực tác dụng luôn hướng về VTCB. B. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng vật. C. Tần số tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của độ cứng k của lò xo. D. Trong 1 chu kỳ, quãng đường vật đi được bằng 4 lần biên độ. Câu 3: Chọn câu đúng. Điều kiện của cộng hưởng cơ là A. Hệ phải dao động tắt dần B. Hệ phải dao động điều hòa C. Hệ phải dao động cưỡng bức D. Hệ phải dao động tự do Câu 4: Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hoà thì: A. Có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và luôn hướng ra xa VTCB B. Luôn hướng về VTCB và cực đại lúc qua VTCB C. Có giá trị không đổi và luôn hướng về VTCB. D. Có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và luôn hướng về VTCB Câu 5: Trên mặt nước nằm ngang tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2cm , ta đặt 2 nguồn sóng kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 5 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 6: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng của con lắc lò xo có A. Động năng, thế năng là 1 hàm số sin theo thời gian có tần số bằng tần số dao động con lắc B. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. Động năng, thế năng là 1 hàm số sin theo thời gian có chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của con lắc. Câu 7: Gia tốc cực đại của một vật dao động điều hòa x=Acos( t ) được xác định khi A. Vật qua vị trí động năng cực đại B. Vật qua vị trí cân bằng C. Vật qua vị trí động năng bằng thế năng D. Vật qua vị trí thế năng cực đại Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = Asin( t+ ), ở thời điểm t = 0, li độ x=A/2 và đi theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động là: A. 2 B. 6 C. 6 5 D. 3 Câu 9: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng cơ học. A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. B. Sóng cơ học là sự lan truyền các phân tử vật chất theo thời gian C. Sóng cơ học là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất D. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 10: Chọn câu đúng Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi A. hai dao động cùng pha, cùng biên độ B. hai dao động cùng biên độ C. hai dao động ngược pha, khác biên độ D. hai dao động cùng pha Trang 2/4 - Mã đề thi 061 Câu 11: Nhỏ từng giọt nước lên mặt nước rộng với nhịp 120 giọt 1 phút, ta thấy có những vòng tròn đồng tâm với điểm rơi, khoảng cách giữa 2 vòng liên tiếp là 0,45cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 1,2cm/s B. 0,45cm/s C. 0,9 cm/s D. 0,6 m/s Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Tại một điểm M cách nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31cm ; d2 = MB = 25cm có biên độ dao động tổng hợp cực đại hay cực tiểu, thứ mấy A. Cực tiểu thứ 2 B. Cực đại thứ 2 C. Cực đại thứ 3 D. Cực tiểu thứ 3 Câu 13: Điều kiện sóng dừng xảy ra trên dây AB= l có một đầu cố định, một dầu tự do với là bước sóng A. chiều dài dây là một số bán nguyên lần bước sóng B. chiều dài dây là một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng C. chiều dài dây là một số nguyên lần nửa bước sóng D. chiều dài dây là một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k không đổi. Nếu m=200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ dao động là 1s thì khối lượng m bằng A. 800g B. 100g C. 200g D. 50g Câu 15: Âm sắc là mộtđặc tính sinh lý của âm, được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lý của âm: A. Tần số và bước sóng của dao động âm B. Tần số và năng lượng âm C. Tần số và biên độ âm D. Tần số và vận tốc truyền âm Câu 16: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2,4s; biên độ là S0. Thời gian vật chuyển động cùng chiều trục tọa độ từ vị trí 2 0S đến vị trí S0 là A. 0,2s B. 0,6s C. 0,4s D. 0,3s Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa khi qua VTCB có độ lớn A. vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại B. vận tốc, gia tốc bằng 0 C. vận tốc, gia tốc cực đại D. vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 Câu 18: Hai nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa sóng là hai nguồn A. cùng phương, cùng biên độ hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian C. cùng biên độ, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ, cùng tần số hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 19: Lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40N/m. Một đầu cố định, đầu kia treo một vật nhỏ có khối lượng m=200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hoà. Lấy g=10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi trong quá trình dao động là: A. 2N; 0N B. 4N;2N C. 4N;0N D. 2N;1,2N Câu 20: Sóng ngang truyền trên một sợi dây dài với phương trình 6cos 2 ( ) 0,5 100 t x u cm ; t tính bằng giây, x tính bằng cm. Tần số và bước sóng là: A. 2Hz ; 100cm B. 0,5Hz ; 1m C. 1Hz ; 200cm D. 0,5Hz ; 200cm Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 5sin2πt (cm); 2 3 5 3 sin(2 ) 2 x t cm . Biên độ dao động của vật là: A. 10cm B. 17cm C. 3,5cm D. 13,5 cm Câu 22: Đại lượng nào sau đây không đặc trưng cho đặc tính sinh lý của âm A. Độ to B. Độ cao của âm C. Âm sắc D. Vận tốc truyền âm Câu 23: Chọn câu đúng khi sóng âm truyền từ không khí vào nước A. tần số không đổi B. vận tốc không đổi C. bước sóng giảm D. tần số tăng Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cách VTCB x= 2 A theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là; A. x=Acos( t - 4 ) B. x=Acos( t + 4 3 ) C. x=Acos t D. x=Acos( t + 2 ) Trang 3/4 - Mã đề thi 061 Câu 25: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm), t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 26: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. chiều dài con lắc Câu 27: Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. Tần số của sóng. B. Bước sóng C. Biên độ của sóng. D. Bản chất môi trường Câu 28: Dây AB dài 80cm, trên dây có sóng dừng với 2 đầu A, B là 2 nút sóng, đếm dược 2 nút sóng (không kể 2 nút A,B). Biết vận tốc truyền sóng là trên dây là 40m/s. Tìm bước sóng và tần số dao động của dây A. 80cm;32Hz B. 0,4m;100Hz C. 80cm;50Hz D. 40cm;16Hz Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng đồng thời khối lượng quả cầu và chiều dài dây treo lên 4 lần thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 16 lần D. không thay đổi Câu 30: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng B. với tần số bằng tần số dao động riêng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 061 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT KIỆM TÂN PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM _______________________________________ THÔNG TIN VỀ HỌC SINH 1. Họ và tên:______________________________ 2. HS lớp: ________________________________ HƯỚNG DẪN 1. Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. 2. Dùng bút mực ghi số báo danh, mã đề vào các ô vuông tương ứng trong mục số báo danh và mã đề. 3. Dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. 4. Phần trả lời: - Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. - Đối với mỗi câu hỏi, dùng bút chì tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng nhất. Số câu trả lời đúng Điểm Nhận Xét PHẦN TRẢ LỜI 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
Tài liệu đính kèm: