Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Lịch sử - Địa lí Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Nội dung Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL LỊCH SỬ 1. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 2. Nước Văn Lang Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 3. Nhà Trần thành lập, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 4. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 1,5 0,5 2,0 3,0 ĐỊA LÍ 1.Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2. HĐSX của người dân ở Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 3. Một số dân tộc Tây Nguyên Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1,5 1,5 0,5 0,5 3,0 Tổng Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 1,5 0,5 2,0 3,0 UBND HUYỆN TRƯỜNG TH Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4/3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Lịch sử - Địa lí Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. Môn: Lịch sử I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Sau khi dời đô ra Thăng Long đời sống của nhân dân như thế nào? A. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông. B. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp, vui tươi. C. Cả a, b đúng D. Cả a, b sai Câu 2. (0,5 điểm) Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là? A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh Câu 3. (0,5 điểm) Nước Văn Lang có vua nào? A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ Câu 4. (0,5 điểm) Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là? A. Ngô Vương B. Thái Bình C. Lê Đại Hành D. Hoà Bình II. Phần tự luận Câu 5. (1,5 điểm) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì? Câu 6. (1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. B. Môn: Địa lí. I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Tại sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở? a. Tránh gió lạnh b. Tránh ẩm thấp và thú dữ. c. Tránh lũ lụt. d. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 2. (0,5 điểm) Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn vì? Giá rất rẻ Quý hiếm C. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác D. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp. Câu 3. (0,5 điểm) Người dân ở Tây Nguyên thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? a. Mùa xuân b. Mùa đông c. Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch d. Tất cả đều sai Câu 4. (0,5 điểm) Đồng bằng Bắc bộ có diện tích bao nhiêu ki - lô - mét vuông? a. 15000km2 b.12000km2 c. 13000km2 d. 14000km2 II. Phần tự luận Câu 5. (1,5 điểm) Em hãy nêu sự hình thành đồng bằng châu thổ Bắc Bộ? Câu 6. (1,5 điểm) Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc bộ có những hạn chế gì? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM A. Môn: Lịch sử (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 2. Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 3. Khoanh vào A (0,5 điểm) Câu 4. Khoanh vào B (0,5 điểm) II Phần tự luận Câu 4: (1,5 điểm) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì? (1,5đ) - Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bi oan ức Câu 5:(1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. (2,0) - Chiến thắng Bạch đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. B. Môn: Địa lí: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào D (0,5 điểm) Câu 3: Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 4: Khoanh vào A (0,5 điểm) II Phần tự luận Câu 5: (1,5 điểm) Em hãy nêu sự hình thành đồng bằng châu thổ Bắc Bộ? - Sông Hồng và sông Thái Bình là hai con sông lớn nhất của miền Bắc. Khi đổ ra biển, nước sông chảy chậm đã làm cho phù sa lắng xuống đọng thành các lớp dày. Qua hàng vạn năm lớp phù sa đó đã tạo nên đồng bằng châu thổ Bắc Bộ. Câu 6: (1,5 điểm ) Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc bộ có những hạn chế gì? - Tạo nên nhiều vùng đất trũng. Làm cho phần lớn diện tích đồng bằng không được bồi đắp phù sa hằng năm.
Tài liệu đính kèm: