Họ và tên:......................................................................... Học sinh lớp:.................................................................... Trường Tiểu học Thạnh Phú 2 Ngày kiểm tra: ....................................................................... KTĐK – GIỮA KÌ II (2016 – 2017) MƠN TỐN – KHỐI 5 Thời gian: 40 phút Giám thị ..................................... Số thứ tự Điểm Nhận xét ............................................................. ............................................................. Giám khảo .................................... ................................... Số thứ tự /0,5đ Câu 1. Hãy khoanh trịn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng : Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân sớ là: A. B. C. D. /0,5đ Câu 2. Hãy khoanh trịn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng : /0,5đ /0,5đ 2 tấn 17kg =kg A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017 /1đ Câu 3: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống: a/ giờ = 30 phút b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ /1đ Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4,8 m3 = ........................ dm3 5 m3 27dm3 = ........................ m3 /1đ Câu 5: Đặt tính rồi tính: a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75 Câu 6: Hãy khoanh trịn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng : /0,5đ Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C.100 m3 D. 25 m3 /2đ Câu 7: Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức 10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x ( 2,32 - 0,48 ) /2đ Câu 8. Một khối kim loại cĩ dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính thể tích khối kim loại đĩ. Giải Câu 9: Hãy khoanh trịn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng : Diện tích hình trịn cĩ bán kính r = 6 cm là: A. 21,304cm2 B. 1,1304cm2 C. 113,04cm2 D. 213,04cm2 Câu 10 Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ? Giải MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5– GIỮA KÌ II (2016 – 2017) Mạch KT,KN Số câu và Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 1 1 1 1 Câu số 1 5 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 2 1 1 1 3 2 Câu số 2,3 4 6 7 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 2 Câu số 9 8 Tỉ số Phần trăm Số câu 1 Câu Số 10 Tổng Số câu 3 2 1 1 1 1 1 5 5 Số Đi 3 2 1 1 1 1 1 5 5 ĐÁP ÁN Câu 1 a, Câu 2b Câu 3Đ,Đ Câu 4: 4,8 m3= 4800 dm3 5 m3 27dm3 = 5,027m3 Câu 5: a 101,05; b50 Câu 6 b Câu 7a 10 – x = 46,8 :6,5 10 – x = 7,2 X = 10 -7,2 X =2,8 b 16,5 x(2,32 – 0,48) = 16,5x 1,84 = 30,36 Câu 8 Chiều cao hình hộp là:0,4m Thể tích:0,06 m3 Câu 9: c Câu 10: Số HS nam 40 -12=28 Tỉ số70%
Tài liệu đính kèm: