Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kí II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: So sánh phân số. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; tìm một thành phần chưa biết trong phép tính; Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 03 02 01 01 07 Số điểm 03 02 01 01 07 Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích. Số câu 01 01 Số điểm 01 01 Yếu tố hình học:; Nhận biết hình thoi; tính diện tích hình bình hành Số câu 01 01 02 Số điểm 01 01 02 Tổng Số câu 04 03 02 01 10 Số điểm 04 03 02 01 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kí II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học Số câu 03 02 01 01 07 Câu số 1, 2, 4 5, 8 9 7 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 6 Yếu tố hình học Số câu 01 01 02 Câu số 3 10 Tổng số câu Số câu 04 03 02 01 10 PHÒNG GD&ĐT QUANG BÌNH TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ TIỂU HỌC VÀ THCS XUÂN MINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................... Lớp: 4A Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) > < = Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống: a) . ; b) . Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây: A A. B. C. Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S D B Hình vẽ bên là hình bình hành. Hình vẽ bên là hình bình thoi. C Câu 4: (1,0 điểm)Xếp các phân số;;;theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: : x 3 Câu 6: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 25 kg = . kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg) b) 1 m2 4 cm2 = ..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2) Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:.. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm) a) b) Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Câu 10: (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó? . . PHÒNG GD&ĐT QUANG BÌNH TRƯỜNG: PTDT BÁN TRÚ TIỂU HỌC VÀ THCS XUÂN MINH HDC CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 4 TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1 2 3 Ý a b a b a b Đáp án < > C A S Đ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1,0 điểm) Mỗi thứ tự đúng được 0,25 điểm. Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: ;;; Câu 5: (1,0 điểm) Mỗi phép tính nối đúng được 0,5 điểm : x 3 Câu 6: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2 Câu 7: (1,0 điểm) Tìm đúng phân số được 1,0 điểm. Phân số cần tìm là: II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a) b) : : Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải Số tuổi của em là: (0, 25 điểm) (18 - 6) : 2 = 6 (Tuổi) (0, 25 điểm) Số tuổi của chị là: (0, 25 điểm) 18 - 6 = 12 (Tuổi) (0, 25 điểm) Đáp số: Em: 6 Tuổi; Chị: 12 Tuổi Bài giải Số tuổi của chị là: (0, 25 điểm) (18 + 6) : 2 = 12 (Tuổi) (0, 25 điểm) Số tuổi của em là: (0, 25 điểm) 18 - 12 = 6 (Tuổi) (0, 25 điểm) Đáp số: Chị: 12 Tuổi ; Em: 6 Tuổi Câu 10: (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó? Bài giải Chiều cao của cái sân đó là: (0, 2 điểm) 20 x = 15 (m) (0, 25 điểm) Diện tích của cái sân đó là: (0, 2 điểm) 20 x 15 = 300 (m2) (0, 25 điểm) Đáp số: 300 (m2) (0, 1 điểm) * Lưu ý: Các cách giải khác mà có kết quả đúng học sinh vẫn đạt điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT QUANG BÌNH TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ TIỂU HỌC VÀ THCS XUÂN MINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................... Lớp: 4 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) > < = Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống: a) . ; b) . Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây: A A. B. C. Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S D B Hình vẽ bên là hình bình hành. Hình vẽ bên là hình bình thoi. C Câu 4: (1,0 điểm)Xếp các phân số;;;theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: : x 3 Câu 6: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 25 kg = . kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg) b) 1 m2 4 cm2 = ..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2) Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:.. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm) a) b) Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Câu 10: (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của cái sân đó? Người ra đề Đinh Thị Lan Phương
Tài liệu đính kèm: