Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nga Phú

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 425Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nga Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nga Phú
tr­êng tiÓu häc phiÕu kiÓm tra líp 4 
 nga phó (KiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× 2) N¨m häc 2016- 2017
Hä tªn ng­êi coi, chÊm thi
Hä vµ tªn häc sinh: .................................................................................Líp:..................
Hä vµ tªn gi¸o viªn d¹y:...................................................................................................
M«n: To¸n (Thêi gian 35 phót)
1.
2.
Lêi nhËn xÐt
§iÓm
..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1điểm ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (1điểm ) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 
A. ; ;	 B.;;	 C.;;	 D.;;
Câu 3: (1điểm ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 4 : (1điểm ) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: 
	A. AH và HC ; AB và AH
 B. AB và BC ; CD và AD A B 
 C. AB và DC ; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 C H D 
Câu 5: (1điểm ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30dm , chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh đất ấy là :
A. 540dm B. 150dm2 C. 540 dm2 D. 150 dm 
Câu 6: (1điểm ) Số thích hợp vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = ........... cm2 	là: 	
 A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006
Câu 7: (1điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = phút là:
A. 315 phút
B. 195 phút
C. 75 phút
D. 180 phút
Câu 8: Tính (1 điểm) 
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Câu 9: (1điểm) Trung bình công hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Tìm hai số đó . (M3)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 4 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_giua_HK_2_lop_4_co_ma_tran.doc