Họ và tên.................................................................................... Lớp: 1......... Trường Tiểu học ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2016-2017 Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ ghi trước đáp án đúng nhất: a/ Số 25 được đọc là: A. Hai mươi năm B. Hai lăm C. Hai mươi lăm D. Hai mươi lăm chục b/ Số tròn chục cần điền vào chỗ chấm 25 < < 40 là: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 c/ Số liền trước của số 50 là: A. 40 B. 49 C. 51 D. 60 d/ Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 1 chục bông hoa. Cả hai bạn hái được: A. 10 bông hoa B. 20 bông hoa C. 21 bông hoa D. 30 bông hoa Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: A. 20 + 10 + 10 = 30 C. 60 - 10 - 20 = 90 B. 30 + 10 + 20 = 60 D. 70 + 10 - 20 = 60 Câu 3 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 78 gồm .. chục và .. đơn vị; ta viết: 78 = .. + .. b) 99 gồm .. chục và .. đơn vị; ta viết: 99 = .. + .. Phần II : Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1 điểm). Viết các số: 35, 41, 64, 85, 69, 70: Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................................... Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................................... Câu 2 (2 điểm). Tính: a) 15 + 4 = ....................................... 11 + 4 + 3 = .................................................. 15 - 3 = ........................................... 19 - 5 - 4= ...................................................... 19 - 2 =.......................................... 14 + 2 - 5 = ............................................... b) Đặt tính rồi tính: 50 + 20 ........................................ ....................................... ....................................... 17 - 3 ........................................ ....................................... ....................................... 70 - 50 ........................................ ....................................... ....................................... 5 + 13 ........................................ ....................................... ....................................... Câu 3 (2 điểm). Đoạn thẳng thứ nhất dài 14cm và đoạn thẳng thứ hai dài 5cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăngtimét? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm). a) Số? 19 – 3 > .... > 12 + 1 b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo đều được kết quả bằng 9. 2 3 2 Câu 5 (1 điểm). Hình vẽ bên có ... hình tam giác. Họ tên GV coi: 1-.............................................. 2-............................................... Họ tên GV chấm: .............................................. 2-...............................................
Tài liệu đính kèm: