Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lợi Hải

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 467Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lợi Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lợi Hải
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỢI HẢI	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5	C	Môn: Toán 
Thời gian: 40 phút
Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
3 viết dưới dạng số thập phân là:
 	A. 3,900	B. 3,09	C. 3,9	 D. 3,90
Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 	 	 	A. 	B. 	C. 	 D. 8
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =..cm là :
 	A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
 A. 0,187 B. 1,087 C. 0,178 D. 0,170
B. Phần tự luận:
Bài 1: Tìm x:
 x + = 	 	 b) x : = 
.	.
.	.
.	.
.	.
.	.
x - = 	 d) x x = 
.	.
.	.
.	.
.	.
.	.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
6km 23m = . . . . . . . . . . . . km 4 tÊn 25kg = . . . . . . . . . . kg
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . dm2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án :
 A. Phần trắc nghiệm : 
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
 1.B ; 	2. C ; 	3. B ; 	4. D
B. Phần tự luận :
Bài 1: a) x + = 	 b) x : = 
 x = 	 x = 
 x = 	 x = 
 x - = 	 d) x x = 
x = + x = : 
x = 	 	 x = 
Bài 2: 	6km 23m = 6,023km 4 tÊn 25kg = 4025 kg
2m2 7dm2 = 207 dm2 69m 5cm = 69,05 m
Bài 3: 	 Bài giải
Giá tiền một quyển vở là :
18.000 : 12 = 1.500 ( đồng )
60 quyển vở mua hết số tiền là :
1.500 x 60 = 90.000 ( đồng )
	 Đáp số : 90.000 ( đồng )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_giua_HKI_lop_5_2016_2017.doc