Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học La Ngâu

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học La Ngâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học La Ngâu
TRƯỜNG TH LA NGÂU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 NĂM HỌC 2016 - 2017
Lớp: . . . . . . Môn: TOÁN 
	 Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
 Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I.Phần trắc nghiệm:
	Câu 1.( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Câu 2. ( 1 điểm) 
a.Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng , lớp
 A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. 
 B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
 C. Hàng nghìn, lớp nghìn.
b. Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
 A. 40               B. 30                C. 20               
Câu 3. ( 1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =..kg
A. 500              B.580             C.508             
b. 2 phút 10 giây =giây
A. 110               B. 120            C. 130             
Câu 4. ( 1 điểm) Kết quả của các phép tính là:
a. 769564 + 40526
A. 810090                  B. 810190             C. 811090               
b. 62975 – 24138
A. 38837                B. 37837              C. 38937 
Câu 5. ( 1 điểm)   Tìm X biết :
    a.  x : 4 = 58                                               
 A. 322 B. 232 C. 132 
b.    7 x y = 63
A. 9 B. 10 C. 11 
Phần II: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 514626 + 8236       b. 987864 – 783251 c. 2460 x 3 d. 4260 : 2 
  .. .. 
  . .. 
  . .. 
Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là: .
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:
c/ Góc tù là góc:.
d/ Góc nhọn là góc:
Câu 3.( 2 điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
 Bài giải
.....
 BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
I. Phần tự luận:
Câu 1.( 1 điểm) - C. 
Câu 2. ( 1 điểm)
- A
- A    
 Câu 3. ( 1 điểm) 
-  C b. C 
Câu 4. ( 1 điểm)
 a. A. b. A. 
Câu 5. ( 1 điểm)
	a. B b. A
II. Phần trắc nghiệm:    
  Câu 1: (2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 522862 b. 204613 c.7380 d. 2130
Câu 2. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Cặp cạnh song song là: AB và CD
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: AB và AD; AD và CD
c/ Góc tù là góc: B
d/ Góc nhọn là góc: C
Câu 3.( 2 điểm) 
- Viết đúng lời giải được 0,25 điểm
-Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
- Đáp số 0,25 điểm
 Bài giải 
 Số học sinh nữ của lớp đó là:
 ( 36 + 6) : 2 = 21( học sinh)
 Số học sinh nam của lớp đó là:
 21 – 6 = 15( học sinh)
 Đáp sô: Nữ: 21 học sinh; Nam: 15 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docDĐề toán GHKI- lớp 4- An.doc