Trường Tiểu học: Họ tên: Học sinh lớp: Số báo danh KTĐK CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn TOÁN – LỚP 2 Ngày: ....../ ....../2017 Thời gian: 40 phút Giám thị Giám thị Số thứ tự " Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số thứ tự Điểm từng phần: I/ ....................... II/ ....................... Tổng:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6: ....../0,5đ 1. Kết quả của phép tính 9 + 4 + 6 là: A. 19 B. 29 C. 20 ....../0,5đ 2. 5m = ...... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: C B A A. 500 B. 50 C. 100 ....../0,5đ 3. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 37cm B. 17cm C. 27cm ....../0,5đ 4. Số bị chia là 9, số chia là 3, thương là: A. 27 B. 6 C. 3 ....../0,5đ B A C 5. Độ dài đường gấp khúc ABC là: A. 7cm B. 29cm C. 19cm ....../0,5đ 6. 1 giờ ...... 60 phút. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. = B. > C. < II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) ....../2đ Bài 1: Tính: 0 66km – 32km = .................. 24mm : 4 = .................. Số " b) Đặt tính rồi tính: 221 + 346 489 – 135 ....../2đ Bài 2: a) Tìm x: b) Tính: 5 × x = 25 3 × 9 – 27 = ....../2đ Bài 3: Cô giáo chia đều 32 viên kẹo cho 4 học sinh. Hỏi mỗi học sinh được mấy viên kẹo? Bài giải ....../1đ Bài 4: Hãy kể tên 2 đồ vật trong lớp em có dạng hình chữ nhật:
Tài liệu đính kèm: