Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 5
Họ và tên học sinh: ..........................................................................
..............................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
/ 2 điểm	PHẦN I : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	Câu 1. Số 469 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
400 + 40 + 9	 	b. 400 + 60 + 9	c. 400 + 9
 	Câu 2. : 4 = 1 Số cần điền vào ơ trống là:
a. 4 	 	b. 1	 c. 0	
	Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
	a. 10 giờ 15 phút	 
	b. 10 giờ 
	c. 11 giờ 15 phút
	Câu 4. Số hình được khoanh là : 
% % % % %
% %% % % 
% %% % %
1
3
1
2
1
5
 b. c. 
../ 8 điểm	PHẦN 2: 
....../1 điểm 	Câu 1. Điền vào chỗ chấm
Số liền sau của 456 là : ........................
Xếp các số sau 237 ; 479 ; 345 ; 367 ; 1000 theo thứ tự từ lớn đến bé.
....../ 1 điểm	Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	936 = 960 + 3	 1m = 1000mm
....../ 1 điểm 	Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	4 x ...... = 36	40 : 5 = ..............
/ 1 điểm	Câu 4. Đặt tính rồi tính:	
305 + 434
..
..
..
679 - 425
..
..
..
 .. / 1 điểm	Câu 5. Tìm x
	x : 5 = 5
 ............................................................	
 ............................................................	
/ 1 điểm	Câu 6. Tính
	3 x 9 + 47 = ...........................................
	 = ..........................................
 / 1 điểm	Câu 7. Mỗi bộ quần áo may hết 3 mét vải. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
	Bài giải
./1 điểm 	Câu 8. Hình tứ giác ABCD cĩ độ dài các cạnh AB = 4cm ; BC = 6cm; 
	CD = 12 cm ; AD = 8cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD? 
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 5
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.. / 5 điểm 	I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết 
Nghe viết bài “Cây đa quê hương”, SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 93.
Giáo viên viết tựa bài và học sinh viết đoạn (Cây đa nghìn năm ... giữa trời xanh.) 
Hướng dẫn chấm chính tả
Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, được 5 điểm
Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc khơng viết hoa đúng quy định ). Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần.
Chữ viết khơng rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ 
 trừ 0.5 - 1 điểm tồn bài.
II/.. / 5 điểm TẬP LÀM VĂN : 
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) tả ngắn về Bác Hồ. 
Dựa vào những gợi ý sau: 
Em nhìn thấy ảnh Bác Hồ ở đâu ?
Trơng Bác như thế nào? ( khuơn mặt, râu tĩc, vầng trán, đơi mắt, )
Tình cảm của em đối với Bác ?
Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 5
Họ và tên học sinh: .........................................................................................
.................................................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Ngày : 14 / 05 / 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
../ 6 điểm I. ĐỌC THÀNH TIẾNG 
 	Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, thơ khoảng 50 tiếng/phút từ các bài tập đọc sau đây đã học ở sách Tiếng Việt 2 – Tập 2. Sau đĩ HS trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc.
Kho báu	Đoạn: .
Những quả đào	Đoạn: .
Ai ngoan sẽ được thưởng	Đoạn: .
Chiếc rễ đa trịn	Đoạn: .
Chuyện quả bầu	Đoạn: .
Bĩp nát quả cam 	Đoạn: .
	Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , đúng từ 
./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng câu
./1đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
./1đ 
 Cộng :
./6đ
 	II. ĐỌC THẦM: 
 Chuyện chú Én Con
 Cĩ một gia đình Én Con đang bay đi trú đơng. Đây là lần đầu tiên Én Con mới tập bay phải bay xa đến vậy. Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một con sơng lớn, nước chảy xiết. Én con sợ hãi nhìn dịng sơng. Bố mẹ động viên Én Con rất nhiều, nhưng Én Con vẫn khơng dám bay qua. Bố liền ngắt cho Én Con một chiếc lá rồi nĩi :
 - Con hãy cầm chiếc lá thần kì này. Nĩ sẽ bảo vệ con được an tồn.
 Qua sơng rồi, Én Con vui vẻ bảo :
 - Bố ơi, chiếc lá thần kì đã giúp con qua sơng đây này.
 Bố Én ơn tồn bảo :
 - Đĩ chỉ là một chiếc lá bình thường thơi con ạ. Cái chính là con đã rất cố gắng và vững tin vào chính mình. 
( Theo Nguyễn Thị Thu Hà)
....../ 4 điểm	Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5):
 ...../ 0.5 điểm	 Câu 1. Trên đường bay đi trú đơng, gia đình Én con gặp phải chuyện gì ? 	a. Phải xuyên qua một đám mây đen dày đặc. 
	 b. Vượt qua một dịng thác lớn, nước chảy xiết. 
	 c. Bay qua một con sơng lớn, nước chảy xiết .
...../ 0.5 điểm	Câu 2. Nhìn thấy con sơng lớn, nước chảy xiết, Én con cảm thấy thế nào ?
	a. Thích thú.
	b. Hoảng sợ.
	c. Vui sướng.
...../ 0.5 điểm	Câu 3. Én con bay qua sơng được an tồn là nhờ :
	a. Én đã cố gắng và vững tin vào chính mình. 
	b. Bố bay theo sát đỡ một bên cánh cho Én.
	c. Chiếc lá thần kì của bố cho cĩ phép lạ.
...../ 0.5 điểm	Câu 4. Câu chuyện trên khuyên chúng ta điều gì? 
	a. Khi gặp khĩ khăn, nguy hiểm khơng được nhút nhát, sợ hãi mà cần dũng 
 cảm vượt qua. 
	b. Tin vào một điều gì đĩ thần kì.
	c. Phải nghe lời bố mẹ.
 ...../ 0.5 điểm	Câu 5. Bộ phận được gạch chân trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
 Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một con sơng lớn, nước chảy xiết. 
	a. Ở đâu?
	b. Để làm gì?
	c. Như thế nào?
......./0.5 điểm	Câu 6. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới trong câu: 	Gia đình Én con phải bay đi xa để trú đơng.
	 	 ...........................................................................................................
 ...../ 1 điểm	Câu 7. Em chọn dấu phẩy hay dấu chấm để điền vào ơ trống : 
 Buổi sáng trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lị Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nĩ vào một tờ giấy cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2014 – 2015 )
	A.KIỂM TRA ĐỌC
1. Phần đọc thầm và làm bài tập 4 đ 
	- Câu 1 ( 0.5 đ ): chọn c
	- Câu 2 ( 0.5 đ ): chọn b
- Câu 3 ( 0.5 đ ): chọn a
- Câu 4 ( 0.5 đ ): chọn a
 - Câu 5 (0,5đ) : chọn a
 - Câu 6 (0,5đ) : Gia đình Én con phải bay đi xa để làm gì?
 - Câu 7 (1đ) : Điền đúng dấu câu vào mỗi ơ trống được 0,5đ.
.
,
2. Phần đọc thành tiếng:
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
(giáo viên gạch dưới âm vần mà HS đọc chưa đúng)
2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.( Cĩ thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1-2 dấu câu: 1 điểm)
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm.
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm.
3/Tốc độ đọc:Vượt 1 phút– 2 phút : 0,5 điểm. 
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều ) : 0 điểm.
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm
- khơng trả lời được hoặc sai ý : 0 điểm
	 B.KIỂM TRA VIẾT ( Phần Tập làm văn – 5 điểm )	
*1/Yêu cầu
	 @Nội dung:
Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu tả ngắn về Bác Hồ.
	 @Hình thức:
	- Diễn đạt rõ ràng ,mạch lạc.
	- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
	- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
	2/Biểu điểm:
 Điểm 4,5 - 5đ : 
-. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
	- Lỗi chung khơng đáng kể.
 Điểm 3,5 - 4đ : 
- Viết được 4 - 5 câu. Học sinh cĩ thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng trong từng yêu cầu 
cụ thể cĩ một hoặc hai chỗ chưa hợp lý.
	- Cĩ khơng quá 3 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả )
 Điểm 2,5 -3đ :	
- Viết được 3 - 4 câu. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu ở mức trung bình.
	- Cĩ khơng quá 5 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả)
 Điểm 0,5đ - 2đ : 
- Bài làm cĩ nhiều sai sĩt. Diễn đạt lủng củng, dùng từ khơng chính xác
* Giáo viên chấm bài cần thảo luận, vận dụng thống nhất yêu cầu để đánh giá điểm số chính xác, cơng bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TỐN LỚP 2
PHẦN I :Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	Câu 1: b (0.5 đ)
Câu 2: a (0.5 đ)
Câu 3: a (0.5 đ)
Câu 4: c (0.5 đ)
PHẦN II: 
	Câu 1: Điền vào chỗ chấm: 
Số liền sau của 456 là: 457 (0.5 đ)
b. Xếp các số sau 237, 479, 345, 367, 1000 theo thứ tự từ lớn đến bé: (0.5 đ)
 =>1000, 479, 367, 345, 237 
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
	936=960+3 S	(0.5 đ)	1m = 1000 mm Đ (0.5 đ)
 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	4 x 9 = 36	(0.5 đ)	40 : 5 = 8(0.5 đ)
 Câu 4: Đặt tính rồi tính:	(đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả 0.5đ/1 câu)	
305 + 434 = 739
679 - 425 = 254
 Câu 5: Tìm x: 
	x : 5 = 5
 x = 5 x 5 (0.5 đ)
 x = 25 (0.5 đ)
	 Câu 6: Tính:
	3 x 9 + 47 = 27 + 47 (0.5 đ)
	 = 74 (0.5 đ)
 Câu 7:
 	Bài giải
 Số mét vải may 8 bộ quần áo như thế hết là:	
 	 3 x 8 = 24 (m) 	 	
 Đáp số: 24 (m)	 	
Lời giải và phép tính đúng 0.5 đ
Đáp số 0.5 đ
Lời giải đúng, Sai phép tính : 0 điểm
	Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
 Câu 8:
Lời giải và phép tính đúng 0.5 đ
Đáp số 0.5 đ
Lời giải đúng, Sai phép tính : 0 điểm
Bài giải
	Chu vi hình tứ giác ABCD là 
	4 + 6 + 12 + 8 = 30 (cm)
	 	 Đáp số: 30cm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_HK2_lop_2.doc