PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng -----***------ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 KÌ II Số phách Họ và tên:.. Lớp: Số báo danh : Môn: Toán Lớp 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ LẺ .. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của số 525 là: A. 524 B. 526 C. 527 D. 528 Câu 2. 1km = ....... A. 1000 dm B. 1000 cm C . 1000 m D. 1000 mm Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên? A. B. C. Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là: A.545 B. 584 C.485 D. 458 8 9 7 10 12 11 3 5 6 4 2 1 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 4 giờ B. 4 giờ 12 phút. C. 12 giờ D. 12giờ 20 phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 4 x 9 = . 24 : 3 = . 5 x 7 = . 45 : 5 = . Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 728 + 243 484 – 206 Câu 3 : (2 điểm) Tìm y y x 4 = 28 y : 3 = 5 Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Một trường tiểu học có 245 học sinh nam và 236 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình bên: a. Có ........ hình vuông. b. Có .......... hình tam giác. PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG Trường Tiểu học Toàn Thắng -----***------ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 KÌ II Số phách Họ và tên:.. Lớp: Số báo danh : Môn: Toán Lớp 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ CHẴN .. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của số 525 là: A. 526 B. 527 C. 528 D. 524 Câu 2. 1km = ....... A. 1000 cm B . 1000 m C. 1000 mm D. 1000 dm Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên? A. B. C. Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 660 mm B. 660 cm C. 606 cm D. 606 mm Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là: A. 584 B.485 C. 458 D.545 8 9 7 10 12 11 3 5 6 4 2 1 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 4 giờ 12 phút. B. 12 giờ C. 12giờ 20 phút D. 4 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 4 x 8 = . 21 : 3 = . 3 x 7 = . 36 : 4 = . Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 636 + 245 483 – 206 Câu 3 : (2 điểm) Tìm y y x 5 = 35 y : 6 = 3 Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Một trường tiểu học có 346 học sinh nam và 237 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình bên: a. Có ........ hình vuông. b. Có .......... hình tam giác.
Tài liệu đính kèm: