Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 416Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Toàn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Toàn Thắng
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
 -----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI 
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:..
Lớp: Số báo danh :
Môn: Toán Lớp 1 
 Thời gian: 40 phút 
ĐỀ LẺ
..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước số 89 là số:
 A. 90	 B. 98 C. 88 	 D. 91
2. Kết quả của phép tính 54cm + 3cm là:
 A. 57 cm	B. 84cm	 C. 58cm 	 D. 57	
3. Số “ sáu mươi tư ” viết là:
 A. 604	B. 46	 C.406	 D. 64
 4.Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 98	B. 99	C. 100	 D. 89
 5. Khi kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:
 A. 12 giờ	B. 6 giờ	C. 8 giờ	 D. 9 giờ
6. Nếu hôm nay là thứ tư ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ tư ngày 7 tháng 5	 C. Thứ năm ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5	 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
B. PHẦN TỰ LUÂN. (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm)
 	 34 + 25	 87 – 5	 7 + 81	65 – 34
	 	 	 .
	 	 	 .
	 	 	 .
Bài 2: Tính. ( 1 điểm)
95 cm - 14 cm =  36 - 30 + 4 = 
62 cm + 23 cm = 	 52 + 16 - 25 = 
Bài 3: Mẹ hái được 72 quả cam, mẹ đem đi bán 30 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? (1,5 đ) 
Bài 4: (1,5 điểm) Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 5: Viết số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm)
 21 + = 77 
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
 -----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI 
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:..
Lớp: Số báo danh :
Môn: Toán Lớp 1 
 Thời gian: 40 phút 
ĐỀ CHẴN
..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)	
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước số 89 là số:
A. 91 B. 90	 C. 98 D. 88 	 
2. Kết quả của phép tính 54cm + 3cm là:
A. 57 B. 57 cm	 C. 84cm	 D. 58cm 	 	
3. Số “ sáu mươi tư ” viết là:
	A. 46	 B.406	 C. 64 D. 604	
 4.Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99	 B. 100	 C. 89	 D. 98	
 5. Khi kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:
 	A. 6 giờ	B. 8 giờ	 C. 9 giờ	D. 12 giờ	
6. Nếu hôm nay là thứ tư ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 	B. Thứ tư ngày 7 tháng 5
C. Thứ năm ngày 8 tháng 5 	D. Thứ ba ngày 5 tháng 5
B. PHẦN TỰ LUÂN. (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
 	 34 + 53	 67 – 5	 6 + 72	76 – 24
	 	 	 .
	 	 	 .
	 	 	 .
Bài 2: Tính. (1điểm)
36 - 30 + 4 = 	95 cm - 14 cm =  
52 + 16 - 25 = 	62 cm + 23 cm = 
Bài 3: (1,5 điểm) Mẹ hái được 52 quả cam, mẹ đem đi bán 20 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? 
Bài 4: (1,5 điểm) Trên sân có 26 con gà và 3 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 5: Viết số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm)
 23 + = 67 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_1CKII_20152016.doc