Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT TP TRÀ VINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
Họ và tên:.....................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán - lớp 5
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian : 40 phút ( không kể giao đề)
.......................Lớp:................................................
ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN, CHỮ KÝ 
GIÁM THỊ
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Bằng số
 Bằng chữ
GT1...........................................
GT2...........................................
GK 1.................................................
GK2.................................................
...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 a, Chữ số 3 trong số 6,003 có giá trị là:
 A. 3 B. + C. D. 
b, 3 giờ 36 phút = ...............giờ. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 3,6 B. 3 C. 336 D. 3,36
c, Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = . Kg.
 A. 12 B. 120 C. 1200 D. 1,2
d, Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.
 A. 1,25 km/ giờ B. 12 giờ C. 12 km/giờ D. 12,5 km/giờ
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a, 215 phút = 21,5 giờ 	 b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035b dm3
c, 4m2 5 cm2 = 4,05 m2 d, 
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a. 46,78 x 6,9 b. 54,98 – 34,76 c. 14,8 x 6,5 d. 857,5 : 35 
Bài 2: ( 1,5 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh. Thi cuối học kỳ I có 40 % số học sinh cả lớp đạt điểm khá. Có 9 học sinh đạt điểm giỏi.
A, Có bao nhiêu học sinh đạt điểm khá.
B, Số học sinh đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
Bài 3: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 122,2 m, chiều rộng kém chiều dài 3,9 m. Thửa ruộng đó cấy lúa vụ mùa vừa thu hoạch mỗi ha thu được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kilôgam thóc? 
Bài giải
Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm) 
 6,42 x X + 3,58 x X = 5 
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM
Môn : Toán - lớp 5
Năm học: 2014 - 2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Bài 1: Khoanh vào các đáp án sau:
Câu 
a
b
c
d
Đáp án
D
A
B
C
Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
S
Đ
a, 215 phút = 21,5 giờ 	 b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035b dm3
S
Đ
c, 4m2 5 cm2 = 4,05 m2 d, 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 
-
a. 46, 78 b. 54, 98 c. 14,8 d. 857,5 35
 + 6, 9 34, 76 x 6,5 157 24,5
 53, 68 89,74 740 175
 888 0
 96,20
Bài 2: ( 1,5 điểm) Bài giải
Số học sinh đạt điểm khá là:
 40 x 30 : 100 = 12 (bạn) 0,5 điểm
Số phần trăm học sinh đạt điểm giỏi là:
 9 x 100 : 30 = 30 % 0,5 điểm
Đáp số: a, 12 bạn
 b, 30% 0,5 điểm 
Bài 3: (2 điểm) Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
 122,2 : 2 = 61,1 (m) 0, 5 điểm
 Chiều rộng thửa ruộng là:
 ( 61,1 – 3,9) : 2 = 28,6 (m ) 0,25 điểm
 Chiều dài thửa ruộng là: 
 61,1 – 28,6 = 32,5 ( m) 0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng là:
32,5 x 28,6 = 929,5 (m2)
 929,5 m2 = 9,295 ha 0, 25 điểm
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:
 60 x 9,295 = 557,75 ( kg) 0,5 điểm
 Đáp số: 557,75 kg 0, 25 điểm
Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm)
 6,42 x X + 3,58 x X = 5 
( 6,42 + 3,58 ) x X = 5
 10 x X = 5
X = 5 : 10
X = 0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc