TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TIÊN HOÀNG HỌ TÊN : LỚP : SỐ BÁO DANH . KTĐK CUỐI KÌ 2– NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn TOÁN – LỚP 1 Ngày . . ./05/2015 Thời gian: 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự " Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự ./3 điểm ....../0,5điểm ....../0,5điểm [ ....../0,5điểm [ ....../1điểm [ /7 điểm ....../1điểm Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của câu 1 và câu 2) 1. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 13, 21, 40, 30 90, 80, 50, 10 19, 28, 43, 60 2. Đoạn thẳng AB dài 3cm, đoạn thẳng BC dài 4cm. Cả hai đoạn thẳng dài : a. 7cm b. 1cm c. 34cm 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 12 giờ b. 11 giờ c. 11 giờ 12 4. Hình vẽ bên có : a. 1 hình tròn và 2 hình tam giác b. 2 hình tròn và 1 hình tam giác c. 2 hình tròn và 2 hình tam giác 4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống : 35 + 3 45 - 4 97 90 + 7 Tự luận 1. Viết các số 25, 17, 73, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn: ........ " ..../1 điểm .. / 1 điểm ../ 1 điểm ../ 1 điểm ../1 điểm ../1 điểm 2. Viết số: - Số liền trước của 32 là số : ... - Số liền sau số 59 là số: . 3. Tính : 65 – 25 + 0 =.. 46cm + 20cm – 16cm = .. 4. Đặt tính rồi tính : 37 + 41 58 – 16 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 5. Em hãy đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC.Tính độ dài đoạn thẳng AC. cm cm A B C - Độ dài đoạn thẳng AC là ..................................................................... 6. Nhà bạn Hòa nuôi 59 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 34 con gà. Hỏi nhà bạn Hòa nuôi bao nhiêu con vịt ? Bài giải ..................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... 7. Hình vẽ bên có : ................hình tam giác ................đoạn thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2013-2014 PHẦN I : ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1.b Câu 2. c Câu 3: Học sinh nối đúng mỗi câu với đồng hồ được 0,5 đ Câu 4: Điền đúng mỗi dấu vào ô trống 0,5 đ 35 + 3 < 45 – 4 97 = 90 + 7 PHẦN II : ( 7 điểm ) Câu 1: Viết đúng thứ tự các số: 1đ - Thứ tự từ bé đến lớn: 17; 25; 68; 73 Câu 2: Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 đ - Số liền trước của 32 là số : 31 - Số liền sau số 59 là số: 60 Câu 3: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ 65 – 25 + 0 = 40 46cm + 20cm – 16cm = 50 cm Câu 4: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ 37 - 58 41 16 78 42 + Câu 5: - Độ dài đoạn thẳng AB là 6 cm. - Độ dài đoạn thẳng BC là 3 cm. - Độ dài đoạn thẳng AC là 9 cm Câu 6: Bài giải Số con vịt nhà bạn Hòa nuôi là : ( 0,5 điểm ) 59 - 34 = 25 ( con) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 28 con Câu 7 : Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,5 đ 3 hình tam giác 13 đoạn thẳng
Tài liệu đính kèm: