PHềNG GD&ĐT HUYỆN KIM THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐÍNH ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI KỲ I Năm học 2014 - 2015 Mụn Toỏn lớp 1 Thời gian : 40 phỳt Điểm Họ và tờn: .........................................; Lớp: .............. Nhận xột: ... . I. PHầN TRắC NGHIệM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Bài 1. Số lớn nhất có một chữ số là: A. 0 B. 10 C. 9 Bài 2. Hình bên có: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác D. 4 hình tam giác Bài 3. Các số 7, 5, 9, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 9, 7, 5, 1. C. 9, 5, 7, 1. B. 1, 5, 7, 9. D. 1, 7, 5, 9. II. PHầN Tự Luận 5 3 10 Bài 4. Tính: 4 + 7 + 6 - 6 8 - a) ........ ........ .... ....... b) 3 + 6 = ... 2 + 2 + 5 = ... 8 - 4 = . .. 8 - 0 - 6 = ... Bài 5. > < = 10 8 6 - 2 10 - 4 3 7 8 + 0 8 - 0 Bài 6. Viết phép tính thích hợp a) b) Có : 6 quả cam Cho em : 3 quả cam Còn lại : quả cam? Bài 7: + hoặc - 10 4 = 6 5 0 5 = 10 ---------------------------Hết -------------------------- Họ và tên GV coi: .............................................................................. Họ và tên GV chấm: ......................................................................... Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành Trường Tiểu học Kim Đính hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kì 1 Môn Toán lớp 1 Năm học: 2014 -2015 *Tổng bài KT: 10 điểm. Bài 1:( 1 điểm) Bài 2: (1điểm) Bài 3: (1điểm) Bài 4: (3 điểm) a) 1 điểm Làm đúng mỗi phần: 0,25 điểm b) 2 điểm Làm đúng mỗi phần: 0, 5 điểm Bài 5: (1 điểm) Đúng mỗi phần: 0,25 điểm. Bài 6: (2 điểm) Viết đúng phép tính mỗi phần: 0,5 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần: 0,5 điểm ----------------------------------------- PHềNG GD&ĐT HUYỆN KIM THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐÍNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI KỲ I Năm học 2014 - 2015 Mụn Tiếng Việt lớp 1 KIỂM TRA ĐỌC Bài đọc Giáo viên cho học sinh bắt thăm, chuẩn bị khoảng 5 phút, đọc 1 trong 3 bài đọc sau: BàI ĐọC 1 Bé khoe bà: - Gà bị què, gà đi lò cò. Thế là bé bế gà què về nhà, bà ạ. BàI ĐọC 2 Hè về, gió mát, nhà Ngát, nhà Ngân và ba nhà lân cận kê bàn ra sân, ăn ở đó. BàI ĐọC 3 Mẹ dắt bé đi qua ngã tư. Mẹ thì đi gấp mà bé Trâm cứ đi lẫm chẫm, chậm quá. ---------------- Hết --------------------- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐÍNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI KỲ I Năm học 2014 - 2015 Mụn Tiếng Việt lớp 1 PHẦN KIỂM TRA VIẾT Bài viết Bài 1. Nghe - viết Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. ở nhà, chỉ có bà và bé. Bà rất bận mà vẫn chăm bẵm cho bé. Bài 2. Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: đá, huệ, bàn, toán ---------------- Hết --------------------- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐÍNH Điểm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI KỲ I Năm học 2014 - 2015 Mụn Tiếng Việt lớp 1 PHẦN KIỂM TRA VIẾT Họ và tờn: ........................................; Lớp: .............. Nhận xột: .. ... Bài viết Bài 1. (Nghe - viết) Bài 2. Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: đá, huệ, bàn, toán ---------------- Hết ------------------ Giỏo viờn coi, chấm: .. Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành Trường Tiểu học Kim Đính hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kì 1 Môn tiếng việt lớp 1 Năm học: 2014 -2015 Bài viết * Cách tiến hành - T đọc trước cho H nghe một lần. - T nêu yêu cầu viết chính tả: viết kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa, trình bày sạch, đẹp. - T đọc cho H viết vào giấy kiểm tra. - T chép bài tập lên bảng lớp. H làm bài vào giấy kiểm tra. - T thu bài, chấm điểm, ghi nhận xét. * Cách tính điểm Bài 1: 7 điểm - Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0,25 điểm. - Tùy theo bài viết của H có thể trừ điểm kĩ thuật chữ viết. Bài 1: 2 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm *Trình bày sạch, đẹp toàn bài được cộng 1 điểm -------------------------------------------- Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành Trường Tiểu học Kim Đính hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối kì 1 Môn tiếng việt lớp 1 Năm học: 2014 -2015 Bài Đọc * Cách tiến hành - T nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp, từng em đọc trơn bài đọc. Đọc to, rõ ràng. - T cho H bắt thăm bài đọc, chuẩn bị bài đọc không quá 5 phút. - T gọi từng H đọc bài. * Cách tính điểm - 10 điểm: Đọc to, rõ ràng, thời gian đọc dưới 1 phút. - 9 điểm: Đọc to, rõ ràng, thời gian đọc từ 1 đến dưới1,5 phút. - 7, 8 điểm: Đọc to, rõ ràng, thời gian đọc từ 1,5 đến dưới 3 phút. - 5, 6 điểm: Thời gian đọc từ 3 đến dưới 5 phút. - Dưới 5 điểm: Thời gian đọc từ 5 phút trở lên. - Mỗi tiếng không đọc được trừ 0,5 điểm --------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: