MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè I – LỚP 5 MễN TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiờn, phõn số, số thập phõn và cỏc phộp tớnh với chỳng. Cõu số 1; 2 8 6 10 1,2,6 8,10 Số điểm 1,0 2,0 0,5 1,0 1,5 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian Cõu số 7 7 Số điểm 2,0 2,0 Yếu tố hỡnh học: chu vi, diện tớch,cỏc hỡnh đó học. Cõu số 3 3 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toỏn về tỉ số phần trăm, tỉ lệ; bài toỏn cú liờn quan đến cỏc phộp tớnh với thập phõn Cõu số 4 5 9 4,5 9 Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 Tổng Số cõu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 7,0 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè I – LỚP 5 MễN TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiờn, phõn số, số thập phõn và cỏc phộp tớnh với chỳng. Số cõu 2 1 1 1 3 2 Cõu số 1; 2 8 6 10 1,2,6 8,10 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian Số cõu 1 1 Cõu số 7 7 Yếu tố hỡnh học: chu vi, diện tớch,cỏc hỡnh đó học. Số cõu 1 1 Cõu số 3 3 Giải bài toỏn về tỉ số phần trăm, tỉ lệ; bài toỏn cú liờn quan đến cỏc phộp tớnh với thập phõn Số cõu 1 1 1 2 1 Cõu số 4 5 9 4,5 9 Tổng Số cõu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Cõu số 1,2 7 3,4 8 5,6 9 10 1=>6 7=>10 PHềNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MễN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phỳt) Họ tờn học sinh....................................................................................... Lớp..................... Họ tờn giỏo viờn coi kiểm tra Họ tờn giỏo viờn chấm bài kiểm tra ............................................................ ............................................................ ............................................................. ............................................................. Điểm bài kiểm tra Nhận xột của giỏo viờn chấm bài kiểm tra ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng Caõu 1: Trong cỏc số thập phõn 423, 15 phần thập phõn là: A. 15 B. C. D. Caõu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Cõu 3. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tớch của hỡnh chữ nhật đú là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Cõu 4. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Cõu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 30 Cõu 6: Trong phộp chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phõn của thương. Thỡ số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu 7: Điền số thớch hợp vào chỗ trống 13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn 6m2 12dm2 = m2 1805 m2 = . ha Cõu 8 : Đặt tớnh rồi tớnh a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18 .......................................... .............................................. .......................................... ............................................ c) 240,6 x 3,5 d) 17,55 : 3,9 ..... ........................................... ............................................. ........................................... .............................................. Cõu 9: Một cửa hàng cả ngày bỏn được 450 tấn gạo, trong đú buổi sỏng bỏn được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đú bỏn được bao nhiờu tấn gạo? Bài giải Cõu 10: Tớnh giỏ trị của biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất () x ( ) x () x () x (). PHềNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MễN: TOÁN - LỚP 5 Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm): - Học sinh khoanh vào kết quả đỳng ở mỗi cõu cho 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C D B A B C Phần 2 Tự luận: ( 7 điểm) Cõu 7: ( 2 điểm) Học sinh điền đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm 13m 5dm = 135 m 3tấn 25kg = 3,025tấn 6m2 12dm2 = 6,12m2 1805 m2 = 0, 1805ha Cõu 8: ( 2 điểm) - Học sinh đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm Cõu 9: ( 2 điểm) Bài giải Buổi sỏng cửa hàng đú bỏn được số gạo là: 450 : 100 x 65 = 292,5 (tấn) (1 điểm) Buổi chiều cửa hàng đú bỏn được số gạo là: 450 – 292,5 = 157,5 (tấn) (0,75 điểm) Đỏp số: 157,5 tấn (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải theo cỏch khỏc và giải đỳng vẫn cho điểm tối đa. Cõu 10 : (1 điểm) () x ( ) x () x () x (). = x x x x ( 0,5 điểm) = = (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: