Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Trị Đông

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Trị Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Trị Đông
TRƯỜNG TH BÌNH TRỊ ĐÔNG
LỚP: 
HỌ TÊN:.....................................................
KTĐK CUỐI HỌC KỲ I 2016 –2017
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 ./1đ
 Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 đ) 
Chữ số 7 trong số thập phân 12,375 có giá trị là: 
A. 70 	B. 	C. 	D. 
2. Số còn được viết thành:
A. 2,5 	B. 0,25	 	C. 0,4	 D. 0,04
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 20 dm. Diện tích hình chữ nhật đó là ..m2. 
 A. 6	 	 B. 60	 	C. 23	D. 46
4. Một hình vuông có diện tích 144 m2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 12 m	B. 36 m	C. 48 m2	D. 48 m	 
 Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 1đ) 
 a. 6 tấn 45 kg = 6,45 tấn 	 b. 710 ha > 7,01 km2
 c. 23,4 m = 23 m 40 cm d. 5 ha 125m2 < 5123m2
 Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ? (1 đ )	
 a. 21,57 m = .. dm b. 7,9 dm2 = . cm2	
 c. 35,4 tạ = ............ kg d. 7 m2 9 dm2 = . dm2	 
 Bài 4. Tính giá trị biểu thức (2 đ).
 a. + 1 - b. : x 
  .
Bài 5: (2 đ)
Hiện nay mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. vậy khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi và con bao nhiêu tuổi?
Giải
 .
 .
 .
Bài 6: (0,5 đ) 
Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho 40,8 > n > 24,5 
Bài 7: (0,5 đ) 
 Hình H được ghép bởi 5 hình vuông bằng nhau. Biết chu vi hình H là 48cm. Tính diện tích hình H.
..
..
..
..
..
..
.. Hình H
..
..
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM 
MÔN TOÁN LỚP 5 HKI – NH 2014 - 2015
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM . /4 điểm
Bài 1 (2 điểm). Khoanh đúng vào mỗi ý được 0,5đ 
1C 	; 	2B 	; 	3D	; 	4C . 
Bài 2 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5đ.
Đ 	 	b. S	
Bài 3 (1 điểm) Viết đúng từ mỗi ý được 0,5đ 
 	 a. 27,68	 b. 0,004
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN /6 điểm
Bài 1 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là : 
a. 220,083	 b. 6,552
Bài 2. a/ Tìm x : (1 đ )	
 x - 21,57 = 50,5 x 10	
 x - 21,57 = 505 	 (0,5 đ)
(0,5đ)
 x 	 = 505 + 21,57	
 x 	 = 526,57
b/ Tính giá trị biểu thức (1điểm):
 35,04 : (6,87 – 2,87)
	= 	 35,04 : 4	(0,5 đ)
	= 	 8,76	 (0,5 đ)
Bài 3 (1 điểm) Tính nhanh : 
 	27, 15 x 12,69 – 27,15 x 2,69
	= 27,15 x (12,69 – 2,69) 	(0,5 điểm)
(0,5đ) ( sai 1 trong 2 bước: 0 điểm)
	= 27,15 x 10	
	= 271,5 
Bài 4. Bài toán : (2 đ )
Giải
Diện tích mảnh đất : 26 x 15 = 390 (m2)	 (0,5điểm)
Diện tính phần đất xây nhà : 390 x 32,5 : 100 = 126,75 (m2)	(0,5điểm)
Diện tích phần đất làm đường đi : 390 x 22,5 : 100 = 87,75 (m2)	(0,5điểm)
Diện tích phần đất còn lại : 390 – (126,75 + 87,75) = 175,5 (m2) (0,5điểm)
Đáp số : 175,5 m2
( thiếu đơn vị hoặc đáp số - 0,5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docton_5.doc