Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phong Du Thượng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phong Du Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phong Du Thượng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOAN LỚP 2- HK1 (2016- 2017)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ngày, tháng; lít.
Số câu
2
2
Số điểm
2.0
2.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
3
1
1
3
5
Số điểm
3.0
5.0
1.0
1.0
3.0
7.0
TRƯỜNG TH P. DỤ THƯỢNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS : .......................................................................... Lớp : 2...........
ĐIỂM
Bằng số : ...........................................
Bằng chữ : ........................................
...............................................................
NHẬN XÉT
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(1,0 điểm):   48  – 20  =     Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26                B.  70          C.  28              D.  48
Câu 2 (1,0 điểm):  Đoạn thẳng AC dài là:
 A 25 dm B 6 dm C
A. 94dm            B.  31dm          C.  30dm          D.  31cm
Câu 3 (1,0 điểm): Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 11. Chủ nhật tuần sau là ngày:
A.8 tháng 11.             B.  27 tháng 11.           C.  2 tháng 10.           D.22 tháng 11.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) :
Câu 4 (1,0 điểm):Trong hình vẽ bên có:
..... hình tam giác 
.........hình tứ giác 
Câu 5 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính : 
 a) 36 + 15                b)   57 + 6 c)    64 – 37      d)    45 – 8
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
......................... .......................... .............................. ................................
Câu 6(1,0 điểm) :  Tìm x:  
 a, x  –  25 =  18 b, x + 19 = 64
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 7(2,0 điểm) : Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 (1,0 điểm): Điền dấu (+, - ) thích hợp vào chỗ chấm:
36....15.....13 = 38
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 2
Môn: Toán 
I. Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm).
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 4: 1,0 điểm
3 hình tam giác.
3 hình tứ giác.
Câu 5: 2,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a,51 b, 63 c, 27 d, 37
Câu 6: 1,0 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
A, x = 43 b, x = 45
Câu 7: 2,0 điểm
	Bài giải
 Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0.5 điểm)
 35 - 7 = 28 (l)	 (1 điểm)
 Đáp số: 28 l dầu. (0,5 điểm)
Câu 8: 1,0 điểm
36 + 15 - 13 = 38

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_cuoi_ky_I.doc