Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tờn:. Lớp:. Số bỏo danh: Số phỏch:..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phũng GD&ĐT Kim Động 
Trường Tiểu học Toàn Thắng	Số phỏch:..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Điểm 
GV chấm
 Mụn: Toỏn –Lớp 2	Thời gian: 90 phỳt 
	ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Cõu 1: Số trũn chục liền trước của 99 là:
 A. 98 	 B. 100 	 C. 90	 D. 80
Cõu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 thỏng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
 A. Ngày 14 thỏng 12.	 B. Ngày 15 thỏng 12	
 C. Ngày 16 th ỏng 12. D. Ngày 17 tháng 12
17
 - 6
Cõu3: Số điền vào ụ trống trong phộp tớnh là:	
 A. 11	 B. 23	 C. 13	 D. 33
Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 37kg - 18kg là:
 A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18
Cõu 5: Hiệu của 24 và 12 là:
	A. 36	 B. 12	 C. 33 D. 2
Cõu 6: Viết số thớch hợp vào ụ trống : 54 + 39 = 	 + 29 
34 B. 44 C. 54 D. 64 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: a. Đặt tớnh rồi tớnh: 
	 58 + 17	 46 + 49	 100 – 54	 75 – 38	
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ....................
 b. Tớnh: 	 
 74 - 38 + 27 = ....................... 35 + 15 - 40 = ........................ 
 ........................ ........................
Cõu 8: Tỡm x:
 a. 92 - x = 45 b. x + 28 = 54 c. x - 35 = 67 - 29 
 	 .................................... ... .. ....................................
 ............................... ........................... ...................................
Cõu 9: Điền số ? 
 2 dm = .... cm 4 dm 5cm = ..... cm
 70 cm = ..... dm 32 cm = ...... dm ..... cm 
Cõu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiờu ki- lụ- gam gạo tẻ ?
Bài giải:
	............
	............
	................................
Cõu 11: Hỡnh vẽ bờn.
- Cú ... hỡnh tứ giỏc
- Cú ....hỡnh tam giỏc
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tờn:. Lớp:. Số bỏo danh: Số phỏch:..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phũng GD&ĐT Kim Động 
Trường Tiểu học Toàn Thắng	Số phỏch:..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2013-2014
Điểm 
GV chấm
 Mụn: Toỏn –Lớp 2	Thời gian: 90 phỳt 
	ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Cõu 1: Số trũn chục liền trước của 99 là:
 A. 80	B. 98 	 C. 100 	 D. 90	
Cõu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 thỏng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 17 tháng 12	B. Ngày 14 thỏng 12.	 
C. Ngày 15 thỏng 12	 D. Ngày 16 th ỏng 12. 
17
 - 6
[
Cõu3: Số điền vào ụ trống trong phộp tớnh là:	
	A. 33 B. 11	 C. 23	D. 13	 
Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh 37kg - 18kg là:
 A. 18	B. 19 C. 18kg D. 19 kg 
Cõu 5: Hiệu của 24 và 12 là:
	A. 2	B. 36	 C. 12	 D. 33 
Cõu 6: Viết số thớch hợp vào ụ trống : 54 + 39 = 	 + 29 
64 	B. 34 C. 44 D. 54 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: a. Đặt tớnh rồi tớnh: 
	 38 + 27	 46 + 39	 100 – 63	 85 – 46	
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ....................
 b. Tớnh: 	 
 74 - 36 + 28 = ....................... 35 + 25 - 40 = ........................ 
 ........................ ........................
Cõu 8: Tỡm x:
 a. 92 - x = 53 b. x + 28 = 63 c. x - 35 = 67 - 28 
 	 .................................... ... .. ....................................
 ............................... ........................... ...................................
Cõu 9: Điền số ? 
4 dm 5cm = ..... cm	2 dm = .... cm 32 cm = ...... dm ..... cm 	70 cm = ..... dm 
Cõu 10: Mẹ mua 23 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 18 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiờu ki- lụ- gam gạo tẻ ?
Bài giải:
	............
	............
	................................
Cõu 11: Hỡnh vẽ bờn.
- Cú ... hỡnh tứ giỏc
- Cú ....hỡnh tam giỏc

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HK1_Toan_lop_2.doc