Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu

doc 17 trang Người đăng dothuong Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phan Đăng Lưu
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
	Năm học: 2016- 2017
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên)
.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £.
Câu 1: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người ? (1,0đ)
a.
Cơ quan tuần tuần
b.
Cơ quan sinh dục
c.
Cơ quan tiêu hóa
d.
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?(1,0đ)
a.
Làm bếp giỏi
b.
Chăm sóc con cái
c.
Mang thai và cho con bú
d.
Thêu, may giỏi
Câu 3: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là ?(1,0đ)
a.
Vi rút
b.
Vi khuẩn
c.
Muỗi vằn
d.
Muỗi A-nô-phen
Câu 4: Kim loại hay hợp kim nào dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất? (1,0đ)
a.
Nhôm
b.
Sắt
c.
Thép 
d.
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
Đất sét
c.
Đá vôi
b.
Nhôm 
d.
Đồng
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ)
Muỗi vằn.
Muỗi A-nô-phen.
Cả 2 loại muỗi trên
Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ)
Tiếp xúc thông thường
Đường máu và đường tình dục.
Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai.
Câu 8: Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? (0,5đ)
 a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
 b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót.
 c. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 9: Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến những người xung quanh như thế nào?(0,5đ)
a. Gây sự, đánh nhau với người ngoài.
b. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con. 
c. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 Điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi vị thành niên.
Câu 2: (0,5 điểm) Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết ?
Câu 3: (1 điểm) Nêu tính chất của đồng.
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
 TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI KÌ I
Lớp 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm )
Câu 1: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người ? (1,0đ)
a.
S
Cơ quan tuần tuần
b.
Đ
Cơ quan sinh dục
c.
S
Cơ quan tiêu hóa
d.
S
Cơ quan bài tiết
Câu 2: Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?(1,0đ)
a.
S
Làm bếp giỏi
b.
S
Chăm sóc con cái
c.
Đ
Mang thai và cho con bú
d.
S
Thêu, may giỏi
Câu 3: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là ?(1,0đ)
a.
Đ
Vi rút
b.
S
Vi khuẩn
c.
S
Muỗi vằn
d.
S
Muỗi A-nô-phen
Câu 4: Kim loại hay hợp kim nào dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất? (1,0đ)
a.
S
Nhôm
b.
S
Sắt
c.
S
Thép 
d.
Đ
Đồng
Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ)
a.
S
Đất sét
c.
Đ
Đá vôi
b.
S
Nhôm 
d.
S
Đồng
Từ câu 6 đến câu 9 mỗi câu đúng (0,5đ)
Câu
6
7
8
9
Đáp án
b
a
c
b
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1: (1,0 điểm)
 	 - Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 2: (1,0 điểm) mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
Quét dọn, làm vệ sinh sạch sẽ xung quanh nhà ở.
Diệt muỗi, diệt bọ gậy. Đi ngủ phải mắc màn.
Bể nước, chum nước phải có nắp đậy hoặc thả cá.
Phát quang bụi rậm, khai thông cống rãnh.
Câu 3: (1,0 điểm) đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm.
Đồng có màu đỏ có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Đồng rất bền dễ dát mỏng kéo thành sợi, có thể dập và uốn bất kỳ hình dạng nào.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN KHOA HỌC LỚP 5
Năm học: 2015 - 2016
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2. Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
1,0
0,5
1,0
1,5
1,0
3. An toàn trong cuộc sống
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
3,0
1,0
Tổng
Số câu
5
1
4
2
9
3
Số điểm
4,0
1,0
3,0
2,0
7,0
3,0
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
	Năm học 2016- 2017
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian: 65 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên)
..
A/ Phần kiểm tra đọc: (5 điểm)
I. Đọc thầm và làm bài tập (2,5 điểm)
Kì diệu rừng xanh
	Loanh quanh trong rừng, chúng tôi đi vào một lối đầy nấm dại, một thành phố nấm lúp xúp dưới bóng cây thưa. Những chiếc nấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ rực lên. Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì. Tôi có cảm giác mình là một người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon. Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân. 
	Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sâu vẫn ẩm lạnh, ánh nắng lọt qua lá trong xanh. Chúng tôi đi đến đâu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo.
	Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tôi nhìn thấy một bãi cây khộp. Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu. Tôi dụi mắt. Những sắc vàng động đậy. Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non. Những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng trên lưng nó. Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi.
	Tôi có càm giác mình lạc vào một thế giới thần bí.
 Theo Nguyễn Phan Hách
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: (0,25 điểm) Tác giả đã miêu tả những sự vật nào của rừng?
	A. Nấm rừng, cây rừng, nắng trong rừng, các con thú, màu sắc rừng, âm thanh của rừng.
	B. Nấm rừng, cây rừng, đền đài, miếu mạo.
	C. Cây rừng, cung điện, miếu mạo.
Câu 2: (0,25 điểm) Tác giả đã miêu tả những chiếc nấm to bằng nào?
	A. Cái ấm B. Cái cốc C. Cái ấm tích
Câu 3: (0,25 điểm) Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi như thế nào?
	A. Lá úa vàng như cảnh mùa thu. 
	B. Có nhiều màu sắc. 
	C. Như một cung điện.
Câu 4: (0,25 điểm) Bài văn cho em cảm nhận được điều gì?
	A. Vẻ đẹp kì thú của rừng.
B. Vẻ yên tĩnh của rừng.
C. Rừng có nhiều muông thú.
Câu 5: (0,25 điểm) Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn từ láy?
A. Sặc sỡ, miếu mạo, loanh quanh, xanh biếc.
B. Sặc sỡ, rào rào, lúp xúp, len lách, mải miết.
C. Sặc sỡ, rực lên, đền đài, lúp xúp.
Câu 6: (0,25 điểm) Từ nào trái nghĩa với từ “Khổng lồ”?
A. Tí hon B. To C. To kềnh
Câu 7: (0,25 điểm) Từ “ Lúp xúp” có nghĩa là gì?
A. Ở xa nhau, thấp như nhau.
B. Ở liền nhau, cao không đều nhau.
C. Ở liền nhau, thấp và sàn sàn như nhau.
Câu 8: (0,25 điểm) Từ “ Chúng tôi” thuộc loại từ nào?
A. Động từ B. Đại từ C. Danh từ D. Cụm danh từ
Câu 9: (0,25 điểm) Trong câu: “ Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân”. Có mấy quan hệ từ?
A. Một quan hệ từ B. Hai quan hệ từ C. Ba quan hệ từ
Câu 10: (0,25 điểm) Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?
B/ Kiểm tra viết (5 điểm)
I.Chính tả: ( 2,5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài  “Kì diệu rừng xanh” (SGK TV5 tập 1 trang 76) Đoạn từ ( Sau một hồi len lách đến................một thế giới thần bí.). 
II.Tập làm văn: (2,5 điểm)
 Đề bài: Em hãy tả một người mà em yêu quí nhất.
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
 TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
Lớp 5
	I. Đọc thầm và làm bài tập: (2,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
C
A
A
B
A
C
B
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
	Câu 10: (0,25 điểm)
 Muông thú trong rừng được miêu tả: con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo. Những con mang vàng đang ăn cỏ non, những chiếc chân vàng giẫm lên trên thảm lá vàng.
B/ Kiểm tra viết:
I. Chính tả (2,5 điểm)
* Đánh giá cho điểm:
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn xuôi : 2,5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (2,5 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng các yêu cầu của đề bài độ dài bài viết khoảng 12 câu.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng thể loại văn miêu tả.
+ Chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả. Trình bày bài viết sạch sẽ. Không liệt kê như văn kể chuyện.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,5; 2,25; 2,0 ; 1,75 ; 1,5; 1,25; 1,0; 0,75; 0,5; 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học : 2016 - 2017
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2 
Mức 3 
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,5
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
2,5
4. Nghe – nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
3,5
3,5
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
	Năm học 2016- 2017
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên)
..
.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1,0đ)
a/ Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ:
A. 9 phần nghìn	
B. 9 phần mười
C. 9 chục
 D. 9 phần trăm
b/ Phép tính 1286,35 + 534,85 có kết quả là:
A. 1821,2
B. 3821,2
C. 1781,1
 D. 1820,2
Câu 2: (1,0đ)	
a/ ) Tìm chữ số x, biết : 7,5x8 > 7,578
A. x = 7
B. x = 9
C. x = 1
 D. x = 0
b/ Số bé nhất trong các số : 7,453; 7,345; 7,534; 7,435 
A. 7,453
B. 7,345
C. 7,534
D. 7,435
Câu 3: (1,0đ)
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 chiều rộng 15m là: 
A. 80m2
B. 357m2
C. 375m2
D. 275m2
b/ Hình vuông có chu vi 96m, cạnh của nó là:
A. 42m
B. 14m
C. 34m
D. 24m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1. (1 điểm) 
 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 	
 a) 7 kg 57 g = ...............kg 
 75 g = ................kg 
b) 64dm2 = ..................m2
 34dm2 46 cm2 = ...................dm2 
Câu 2. (1 điểm) 
	Đặt tính rồi tính
 a. 82,463 + 613,29 	
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
 .................................. 
	 b.	782,13 – 4,871
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
Câu 3. (2 điểm) Tìm x: 	
a. x + 3,49 = 9,25
....................................................................
......................................................................
......................................................................
b. 4,75 + x = 6,54 
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
.
c. x × 17,5 = 140
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
 d. 1,8 × x = 12,6
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
.
Câu 4. (1 điểm) Tính:
a. ( 45,6 : 12) - 2,03 ......................................................................
.....................................................................
......................................................................
 b. (6,75 : 9) × 4,35
..........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
..
Câu 5.(2 điểm):
Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
 TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
Lớp 5
TRẮC NGHIỆM 
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3.0đ)
Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 1- mức 1)
Câu 
a
b
Đáp án 
D
A
Điểm
0,5 
0,5
 Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 1- mức 1)	
Câu 
a
b
Đáp án 
B
B
0,5
0,5
Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 4- mức 1)
Câu 
a
b
Đáp án 
C
D
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN 
Câu 1. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,25 đ) ( Mạch 2- mức 1)
 a. 7 kg 57 g = 7,057kg 
 75 g = 0,075kg
b. 64dm2 = 0,64 m2
 34dm2 46 cm2 = 34,46dm2 
Câu 2. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) (Mạch 1- mức 1)
 a. 82,463 + 613,29 
 b. 782,13 – 4,871
Câu 3. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 2)
 a. x + 3,49 = 9,25 
 x = 9,25 - 3,49 
 x = 5,76
 b. 4,75 + x = 6,54 
	 x = 6,54 - 4,75
	 x = 1,79 
 c. x × 17,5 = 140
 x = 140 : 17,5 
 x = 8 
 d. 1,8 × x = 12,6
 x = 12,6 : 1,8
 x = 7 
Câu 4. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) (Mạch 1- mức 3)
	a. (45,6 : 12) - 2,03 b. (6,75 : 9) × 4,35
 = 3,8 - 2,03 = 0,75 × 4,35
 = 1,77 = 3,2625
Câu 5.(2 điểm) ( Mạch 4- mức 2)
Giải
Số ki - lô - gam gạo tẻ là: 	(0,25đ)
160 × 35 : 100 = 56 (kg) 	(0,75đ)
Số ki - lô - gam gạo nếp là: 	(0,25đ)
160 – 56 = 104 (kg) 	 (0,5đ)
Đáp số: 104 kg	 (0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 5 MÔN TOÁN
Năm học : 2016 - 2017
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
4.0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3.0
2.0
4.0
1.0
3.0
7.0
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:
Lớp: 5..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
	Năm học 2016- 2017
Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Người chấm bài nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên)
.
..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
I. LỊCH SỬ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £
Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định?
a.
Triều đình nhà Nguyễn
b.
Ông tự phong 
c.
Dân chúng và nghĩa quân 
d.
Thực dân Pháp
Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào?
a.
Ngày 2/3/1930 
b.
Ngày 3/2/1930 
c.
Ngày 3/2/1931 
d.
Ngày 2/3/1931 
Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: (a. không chịu làm nô lệ; b. hòa bình; c. cướp nước ta; d. nhân nhượng.)
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn, chúng ta phải. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định!
II. ĐỊA LÍ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £
 	Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
a.
Đà Nẵng 
b.
Hà nội 
c.
Thành Phố Hồ Chí Minh 
d.
Cần Thơ 
Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở:
a
Vùng núi và cao nguyên 
b
Đồng bằng 
c
Ven biển 
d
Vùng núi
Câu 3: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.
A
B
a) Dầu mỏ
1. Quảng Ninh
 b) Sắt
 2. Hà Tĩnh
 c) A-pa-tít
 3. Lào Cai
 d) Than
 4. Biển đông
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) 
I. LỊCH SỬ: (2điểm)
Câu 1. Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào?
Câu 2 : Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích gì?
II. ĐỊA LÍ: (2điểm)
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông?
Câu 2: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta.
 PHÒNG GD&ĐT CHU PRÔNG
 TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
ĐÁP ÁN MÔN LS&ĐL CUỐI KÌ I
Lớp 5
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
I. LỊCH SỬ: (3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định?
a.
S
Triều đình nhà Nguyễn
b.
S
Ông tự phong 
c.
Đ
Dân chúng và nghĩa quân 
d.
S
Thực dân Pháp
Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào?
a.
S
Ngày 2/3/1930 
b.
Đ
Ngày 3/2/1930 
c.
S
Ngày 3/2/1931 
d.
S
Ngày 2/3/1931 
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ!
II. ĐỊA LÍ: (3điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
a.
S
Đà Nẵng 
b.
S
Hà nội 
c.
Đ
Thành Phố Hồ Chí Minh 
d.
S
Cần Thơ 
Câu 2: .Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở:
a
Đ
Vùng núi và cao nguyên 
b
S
Đồng bằng 
c
S
Ven biển 
d
S
Vùng núi
Câu 3: Mỗi ý đúng (0,25 điểm): Thứ tự nối: a - 4 ; b - 2 ; c - 3 ; d - 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm
I. LỊCH SỬ: (2điểm)
Câu 1. Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào?
Trả lời: Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn: 
	- Giặc đói
	- Giặc dốt
	- Giặc ngoại xâm 
Câu 2 : Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích là: 
- Giải phóng một phần biên giới Việt-Trung.
- Củng cố v

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CHK1 MON T+TV+ KH+ LS+ĐL LOP 5.doc