Đề kiểm tra dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 135

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 135
 Trang 1/4 - Mã đề thi 135 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 
MÔN: VẬT LÍ 
THỜI GIAN: 50 PHÚT 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng, tỉ số độ lớn gia tốc cực đại và 
gia tốc tại vị trí này bằng 
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 
Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật khối lượng m treo thẳng đứng. Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một 
đoạn l . Con lắc dao động với chu kì T. Trong một chu kì thời gian độ lớn gia tốc của vật lớn hơn gia tốc 
rơi tự do tại nơi treo là 
2T
3
. Biên độ dao động của vật là 
A. 
l
2

 B. 2 l C. 2 l D. 3 l 
Câu 3: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Biết  2 2 2 21 2144x 25x 60 cm  . 
Tại thời điểm t, vật 1 có li độ 
1x 2,5 3cm và có vận tốc  1v 2,5 3 cm / s  . Khi đó vật thứ 2 có tốc 
độ bằng 
A. 6 cm/s B. 3 cm/s C. 9 cm/s D. 18 cm/s 
Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì 2s. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 20,5 cm thì chu kì dao động là 2,2 
s. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là 
A. 29,82m / s B. 29,8m / s C. 29,63m / s D. 29,76m / s 
Câu 5: Tốc độ con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc m 
khi đi qua li độ góc  là 
A.  mv 2mgl cos cos   B.  mv 2gl cos cos    
C.  mv 2gl cos cos   D.  mv mgl cos cos   
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần 
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian 
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian 
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương 
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực 
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có tốc độ cực đại 
A. và biên độ giảm đều như nhau B. giảm nhanh hơn biên độ 
C. giảm chậm hơn biên độ D. giảm tỉ lệ với độ giảm năng lượng 
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì T1 = 1s. Con lắc 
chiều dài l2 có chu kì dao động tại nơi đó là T2 = 0,8s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 – l2 là 
A. 1,8 s B. 0,44 s C. 0,6 s D. 0,9 s 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Sau khi đi qua vị trí có li độ x1 một 
khoảng thời gian 
T
3
 thì vật tới vị trí cân bằng. Khi ở vị trí x1 chất điểm cách vị trí cân bằng một khoảng 
bằng 
A. 
A 2
2
 B. 
A
3
 C. 
A 3
2
 D. 
A
2
Câu 10: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,144 m, vật nặng khối lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật 
đến vị trí dây treo nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí dây 
treo hợp với phương thẳng đứng một góc 
060  là 
A. 1,2 m/s B. 1,44 m/s C. 2,4 m/s D. 2,88 m/s 
Câu 11: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc 
C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ 
MÃ ĐỀ 135 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 135 
Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng 200 g dao 
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì T, thời 
gian lò xo dãn là 
A. s
12

 B. s
15

 C. s
24

 D. s
30

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 90 cm, vật nặng khối lượng 100g. Từ vị trí cân bằng kéo 
vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 600 rồi thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của 
vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 
A. 0,95 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 9 m/s 
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng 
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 
T
3
. Lấy 
2 10  . Tần số 
dao động của vật là 
A. 2 Hz B. 4 Hz C. 1 Hz D. 3 Hz 
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm 
dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì T1 = 1,6 
s. Trên đường thẳng đứng đi qua điểm O, đóng 
một đinh tại O’ sao cho OO’ = 15 cm. Khi dao 
động, dây treo con lắc bị vướng đinh O’ trong 
chuyển động sang bên trái của vị trí cân bằng, 
nhưng không bị ảnh hưởng trong chuyển động 
sang phải như hình vẽ. Chu kì dao động của con 
lắc 
A. 1,4 s B. 1,5 s C. 2,9 s D. 1,6 s 
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần 
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa 
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian 
C. Lực ma sát càng lớn thì hiện tượng tắt dần xảy ra càng nhanh 
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian 
Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động 
A. mà không chịu tác dụng của ngoại lực B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng 
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng 
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Khi pha 
dao động bằng 
4

 thì gia tốc của vật là a = -8 m/s2. Lấy 
2 10  . Biên độ góc m của vật là 
A. 0,07 rad B. 1,2 rad C. 1 rad D. 0,1 rad 
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 62,5 cm, đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng 
trường 2g 10m / s . Tại t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc bằng 30 cm/s theo phương ngang cho nó 
dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là 
A. 0,12 rad B. 0,24 rad C. 0,48 rad D. 0,36 rad 
Câu 20: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào 
một lò xo thẳng đứng bằng một sợi dây mảnh, không dãn, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ 
đang cân bằng , người ta cắt đứt dây nối hai vật . Gia tốc của A và B ngay sau khi dứt dây 
là 
A. 
g
2
 và 
g
2
 B. g và 
g
2
C. 
g
2
 và g D. g và g 
O 
O’ l1 
B 
 A 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 135 
Câu 21: Một vật dao động theo phương trình x 2cos 5 t 1
4
 
    
 
 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc 
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương mấy lần 
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần 
Câu 22: Một lò xo có độ cứng k = 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào lò xo rồi 
kích thích cho dao động. Trong cùng khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, vật m2 thực hiện 
được 5 dao động. Nếu treo hai quả cầu và lò xo thì chu kì dao động của hệ là T s
2

 . Giá trị của m1 và 
m2 là 
A. m1 = 1,2 kg; m2 = 4,8 kg B. m1 = 2,0 kg; m2 = 3,0 kg 
C. m1 = 1,0 kg; m2 = 4,0 kg D. m1 = 4,8 kg; m2 = 1,2 kg 
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, khối lượng vật nặng bằng 10 g dao động với 
biên độ góc m 0,1  rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2. Tốc độ của vật nặng qua vị trí cân 
bằng là 
A. 0,1 m/s B. 0,4 m/s C. 0,2 m/s D. 0,3 m/s 
Câu 24: Tần số dao động con lắc đơn được tính bởi công thức 
A. 
l1
f
2 g



 B. 
1 g
f
2 l


 C. 
1 l
f
2 g


 D. 
g
f 2
l
  
Câu 25: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu tăng chiều dài dây treo lên bốn lần thì 
A. tần số góc giảm 2 lần B. Chu kì tăng 2 lần 
C. Cơ năng không đổi D. Tần số giảm 4 lần 
Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng 
A. Động năng ở vị trí biên. 
B. Thế năng ở vị trí x A / 2 . 
C. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. 
D. Tổng thế năng và động năng ở vị trí bất kì. 
Câu 27: Khi nói về dao động cưỡng bức trong giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai 
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ 
B. Biên độ hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức 
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức 
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức 
Câu 28: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l. vật nặng khối lượng m dao động với biên độ góc 
nhỏ tại nơi có 2 2g 10m / s   . Trong 1 phút vật thực hiện được 30 dao động 
A. Tần số góc của dao động là 
2

 rad/s. B. Tần số dao động của con lắc là 2 Hz. 
C. Tần số dao động là 0,5 s. D. Chu kì dao động của con lắc là 2 s. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học 
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số riêng của hệ 
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) 
không phụ thuộc vào lực cản môi trường 
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ 
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ 
Câu 30: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải 
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian 
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát 
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn 
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát 
Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1 s dao động tại nơi có 2 2g m / s  . 
Chiều dài dây treo con lắc là 
A. 2,5 cm B. 0,25 cm C. 0,25 m D. 2,5 m 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 135 
Câu 32: Đối với dao động tắt dần thì 
A. khối lượng của vật càng lớn , sự tắt dần càng nhanh 
B. thế năng giảm dần theo thời gian 
C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian 
D. chu kì dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm 
Câu 33: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật thành 
2m thì chu kì của vật là 
A. 
T
2
 B. T 2 C. không đổi D. 2T 
Câu 34: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức 
B. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức 
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức 
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số lực cưỡng bức 
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Kéo vật xuống dưới một đoạn 
rồi thả nhẹ thì thấy sau 
2
15
s vật qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2. Biết lực đàn hồi cực 
đại và cực tiểu tác dụng vào vật có độ lớn lần lượt là 10N và 6N. Lấy 2 2g 10m / s   . Chiều dài cực đại 
và cực tiểu của lò xo lần lượt là 
A. 29 cm và 19 cm B. 40 cm và 8 cm C. 25 cm và 23 cm D. 26 cm và 24 cm 
Câu 36: Trong một khoảng thời gian t, một con lắc có chiều dài dây l thực hiện được 50 dao động. Khi 
tăng chiều dài của nó thêm 27 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó con lắc thực hiện được 40 dao động. 
Chiều dài l bằng 
A. 72 cm B. 48 cm C. 96 cm D. 108 cm 
Câu 37: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi 
A. biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng 
B. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ 
C. lực cản môi trường rất nhỏ 
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ 
Câu 38: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí 
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và 
thế năng của vật là 
A. 3 B. 2 C. 
1
3
 D. 
1
2
Câu 39: Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái đất là T0. Đưa con lắc lên Mặt trăng. Gia tốc 
rơi tự do trên Mặt trăng bằng 
1
6
 trên Trái đất. Chu kì con lắc trên Mặt trăng là 
A. 
0T T 6 B. 
0TT
6
 C. 0
T
T
6
 D. 0T 6T 
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 5 t cm
3
 
   
 
 (x tính bằng cm, t 
tính bằng giây). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm qua vị trí x = 1 cm 
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dao_dong_co_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_135.pdf