Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp – Xác suất - Nguyễn Thị Hương

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/10/2025 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp – Xác suất - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp – Xác suất - Nguyễn Thị Hương
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương 
1 
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT 
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 
Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác 
nhau? 
A. 44 B. 24 C.1 D.42 
Câu 2: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác 
nhau? 
A. 12 B. 6 C.4 D.24 
Câu 3: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ 
số đôi một khác nhau? 
A. 21 B. 120 C.2520 D.78125 
Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi 
một khác nhau lấy từ tập B? 
A. 720 B. 46656 C.2160 D.360 
Câu 5: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 
A. 120 B. 1 C.3125 D.600 
Câu 6: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? 
A. 3888 B. 360 C.15 D.120 
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi 
một khác nhau? 
A. 120 B. 7203 C.1080 D.45 
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một 
khác nhau? 
A. 20 B. 10 C.12 D.15 
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số 
đôi một khác nhau? 
A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040 
Câu 10: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi 
một khác nhau? 
A. 2520 B. 900 C.1080 D.21 
Câu 11: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số 
đôi một khác nhau? 
A. 1440 B. 2520 C.1260 D.3360 
Câu 12: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi 
một khác nhau chia hết cho 5? 
A. 60 B. 10 C.12 D.20 
Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi 
một khác nhau? 
A. 120 B. 210 C.35 D.60 
Câu 14: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? 
See more at 
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương 
2 
A. 210 B. 105 C.168 D.84 
Câu 15: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số 
chia hết cho 5? 
A. 60 B. 36 C.120 D.20 
Câu 16: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh 
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? 
A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455 
Câu 17: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh 
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 
học sinh nữ? 
A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500 
Câu 18: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh 
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh 
nam? 
A. 2625 B. 9425 C.4500 D.2300 
Câu 19: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh 
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh 
nam? 
A. 2625 B.455 C.2300 D.3080 
Câu 20: Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra 
gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: 
A. 6 B.8 C.9 D.10 
Câu 21: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có 
đúng một bạn là nữ? 
A. 8 B.18 C.28 D.38 
Câu 22: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong 
đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? 
A. 462 B.2400 C.200 D.20 
Câu 23: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong 
đó có cả nam và nữ? 
A. 455 B.7 C.462 D.456 
Câu 24: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 
viên bi bất kỳ? 
A. 665280 B.924 C.7 D.942 
Câu 25: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 
viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? 
A. 350 B.16800 C.924 D.665280 
Câu 26: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 
viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? 
A. 105 B.924 C.917 D.665280 
Câu 27: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu 
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? 
See more at 
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương 
3 
A. 784 B.1820 C.70 D.42 
Câu 28: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu 
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? 
A. 280 B.400 C.40 D.1160 
Câu 29: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi 
trong đó có 3 viên bi màu xanh? 
A. 3003 B.252 C.1200 D.14400 
Câu 30: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? 
A. 1050 B.1260 C.105 D.1200 
Câu 31: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất 
kỳ? 
A. 1365 B.32760 C.210 D.1200 
Câu 32: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì ( )n  là bao nhiêu? 
A. 4 B.6 C.8 D.16 
Câu 33: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? 
A. 1 B.2 C.4 D.8 
Câu 34: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? 
A. 6 B.12 C.18 D.36 
Câu 35: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất 
hiện mặt sấp” 
 A. 
1
( )
2
P A  B. 
3
( )
8
P A  C. 
7
( )
8
P A  D. 
1
( )
4
P A  
Câu 36: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần 
gieo là như nhau” 
A. 
1
( )
2
P A  B. 
3
( )
8
P A  C. 
7
( )
8
P A  D. 
1
( )
4
P A  
Câu 37: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất 
hiện mặt sấp” 
A. 
1
( )
2
P A  B. 
3
( )
8
P A  C. 
7
( )
8
P A  D. 
1
( )
4
P A  
Câu 38: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất 
hiện mặt sấp” 
A. 
1
( )
2
P A  B. 
3
( )
8
P A  C. 
7
( )
8
P A  D. 
1
( )
4
P A  
Câu 39: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 
người được chọn đều là nữ. 
A. 
1
15
 B. 
7
15
 C. 
8
15
 D. 
1
5
See more at 
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương 
4 
Câu 40: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 
người được chọn không có nữ nào cả. 
A. 
1
15
 B. 
7
15
 C. 
8
15
 D. 
1
5
Câu 41: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 
người được chọn có ít nhất một nữ. 
A. 
1
15
 B. 
8
15
 C. 
7
15
 D. 
1
5
Câu 42: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 
người được chọn có đúng một người nữ. 
B. 
1
15
 B. 
7
15
 C. 
8
15
 D. 
1
5
Câu 43: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu 
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 
A.
1
560
 B. 
1
16
 C. 
1
28
 D. 
143
280
Câu 44: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu 
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 
A. 
1
560
 B. 
1
16
 C. 
1
28
 D. 
143
280
Câu 45: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu 
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 
A. 
1
560
 B. 
1
16
 C. 
9
40
 D. 
143
280
Câu 46: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu 
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 
A. 
2
7
 B. 
1
21
 C. 
37
42
 D. 
5
42
Câu 47: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu 
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 
A. 
2
7
 B. 
1
21
 C. 
37
42
 D. 
5
42
Câu 48: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu 
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 
A. 
2
7
 B. 
1
21
 C. 
37
42
 D. 
5
42
Câu 49: Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 
A. 
6 4 6
10
.2 .( 3)C 
 B. 
6 6 4
10
.2 .( 3)C 
 C. 
4 6 4
10
.2 .( 3)C 
 D. 
6 4 6
10
.2 .3C 
See more at 
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương 
5 
Câu 50: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 
A. 
3 3 5
8
.2 .3C B. 3 5 3
8
.2 .3C C. 5 5 3
8
.2 .3C D. 5 3 5
8
.2 .3C 
Câu 51: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 
A. 
3 7
10
2C B. 3
10
C C. 3 3
10
2C D. 7 3
10
2C 
Câu 52: Hệ số của x8 trong khai triển  
10
2 2 x  là: 
A. 
6 4
10
2C B. 6
10
C C. 4
10
C D. 6 6
10
2C 
Câu 53: Hệ số của x12 trong khai triển  
10
2 x x là: 
A. 
8
10
C B. 
6
10
C C. 2
10
C D. 
6 6
10
2C 
Câu 54: Hệ số của x12 trong khai triển  
10
22 x x là: 
A. 
8
10
C B. 2 8
10
.2C C. 2
10
C D. 2 8
10
2C 
Câu 55: Hệ số của x7 trong khai triển 
13
1
 x
x
 
 
 
là: 
A. 
4
13
C B. 4
13
C C. 3
13
C D. 3
13
C 
Câu 56: Số hạng của x3 trong khai triển 
9
1
2
x
x
 
 
 
 là: 
A. 
3 3
9
1
.
8
C x B. 3 3
9
1
.
8
C x C. 
3 3
9
C x D. 3 3
9
C x 
Câu 57: Số hạng của x4 trong khai triển 
8
3 
1
x
x
 
 
 
 là: 
A. 
5 4
8
C x
 B. 
4 4
8
C x C. 
5 4
8
C x
 D. 
3 4
8
C x
Câu 58: Số hạng của x31 trong khai triển 
40
2
1
x
x
 
 
 
 là: 
A. 
37 31
40
C x B. 3 31
40
C x C. 2 31
40
C x D. 4 31
40
C x 
Câu 59: Số hạng không chứa x trong khai triển 
6
2 
2
x
x
 
 
 
 là: 
A. 
4 2
6
2 C B. 2 2
6
2 C C. 4 4
6
2 C D. 2 4
6
2 C 
Câu 60: Số hạng không chứa x trong khai triển 
10
1
 x
x
 
 
 
là: 
A. 
4
10
C B. 5
10
C C. 5
10
C D. 4
10
C 
See more at 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dai_so_va_giai_tich_lop_11_chuong_ii_to_hop_xac.pdf