ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV Đề I: I./ Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp. Cõu 1. Điểm A (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Cõu 2. Biết đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; -1) thỡ hệ số a bằng: A. a = B. a = - C. a = D. a = - Cõu 3. Phương trình x2 – x – 2 = 0 có nghiệm là: A. x = 1; x = 2 B. x = -1; x = 2 C. x = 1; x = -2 D. Vô nghiệm Cõu 4. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt: A. x2 – 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Cõu 5. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có A. x1+ x2 = -; x1x2 = - B. x1+ x2 = ; x1x2 = - C. x1+ x2 = ; x1x2 = D. x1+ x2 = -; x1x2 = Cõu 6. Phương trình 3x2 – 4x +1 = 0 cú một nghiệm là: A. x = 1 B. x = -1 C. x = 2 D , x = -4 II./ tự luận ( 7đ) Bài 1:(2đ) Cho Parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d) : y = -3x + 2 a./ Vẽ đồ thị của hai hàm số trờn cựng một mặt phẳng tọa độ b./ Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d) bằng phộp tớnh Bài 2:(3đ) Giải cỏc phương trỡnh sau: a./ 2x2 – 5x – 3 = 0 b./ x2 - 2017x + 2016 = 0 Bài 3: (2đ) Cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x– 3m – 1 = 0. a./ Chứng tỏ phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi giỏ trị của m. b./ Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm x1 = -5. Tớnh nghiệm x2. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV Đề II: I./ Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn một chữ cái trước đáp án thích hợp. Câu 1. Cho phương trình 4x2 – 8x – 1 = 0. Biệt thức D’ là: A. D’ = 18 B. D’ = 12 C. D’ = 10 D. D’ = 0 Câu 2. Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là: A. x = -1 B. x = 4 C. x = - 4 D. x = 5 Câu 3. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là -5 và -3: A. x2 – 5x + 3 = 0 B. x2 + 5x + 3 = 0 C. x2 – 8x + 15 = 0 D. x2 + 8x + 15 = 0 Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2x2 – 9 = 0 C. x2 + x + 1 = 0 B. 9x2 – 6x + 1 = 0 D. Cả ba phương trình trên. Câu 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12 . Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x2 A. (2; 4) B. (3; 6) C. (4; 15) D. (7; 24) II./ tự luận ( 7đ) Bài 1:(2đ) Cho Parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d) : y = -x - 2 a./ Vẽ (P) và (d) trờn cựng một mặt phẳng tọa độ b./ Tỡm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d) bằng phộp tớnh Bài 2:(3đ) Giải cỏc phương trỡnh sau: a./ x2 – x – 6 = 0 b./ 2x2 + 2017x + 2015 = 0 Bài 3: (2đ) Cho phương trình : x2 – 2m x + 2m – 1 = 0 (1) a./ Chứng tỏ phương trỡnh (1) luụn cú nghiệm với mọi giỏ trị của m. b./ Tỡm m biểu thức A = x12 + x22 – 2x1x2 đạt GTNN.
Tài liệu đính kèm: