ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn toán lớp 8 sau khi HS học xong học kỳ II, cụ thể: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức về phương trình bậc nhất và nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải các bài toán về phương trình, bất phương trình. 3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác khi biến đổi và vẽ hình. - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 đ 15% 2 3 đ 30% 1 1 đ 10% 6 5,5đ 55% Phương trình tích Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 2 1đ 10% Phương trình chứa ẩn ở mẫu Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 1 đ 10% 2 1,5 đ 15% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 đ 25% 1 0,5 đ 5% 4 6 đ 60% 1 1 đ 10% 11 10 đ 100% III. ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là : A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình : A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D. Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm : A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau a) 7 + 2x = 32 – 3x b) c) d) Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. I/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Đúng mỗi câu cho 0,5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B B C D II/ PHẦN TỰ LUẬN : 7điểm b) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Bài 1 : a) 7 + 2x = 32 – 3x (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) c) (1) d) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) ĐKXĐ : x ¹0 ; x ¹-1 0,25đ) Quy đồng và khử mẫu hai vế: (1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 (0,25đ) Û x2 – 1 + x = 2x - 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2-x =0 Û x(x-1) Û x = 0 hoặc x = 1 (0,25đ) x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy pt (1) có một nghiệm x = 1 (0,25đ) Bài 2: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 (0,25đ) Thời gian đi từ A đến B là (giờ) (0,25đ) Thời gian lúc về là (giờ ) (0,25đ) Đổi 3giờ 30 phút = giờ Theo bài toán ta có phương trình : (0,5đ) Û x = 60 (0,5đ) Vậy quảng đường AB dài 60 km (0,25đ) Người ra đề Ngô Thị Oanh - Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: