MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I . NĂM HỌC: 2015 – 2016. Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp Q các số hữu tỉ. Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ Nắm được quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán Xác định được giá trị tuyệt đối của một số x bất kỳ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn, làm tròn số. Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 Tập hợp số thực R Hiểu được khái niệm về căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1. Số hữu tỷ nào sau đây không nằm giữa và : 2. Kết quả phép tính là: 3. Chữ số tận cùng của là: 4. Chỉ ra cách viết sai. Từ tỉ lệ thức ta có các tỉ lệ thức sau: 5. Số x mà là: 6. Biết rằng và . Giá trị của x; y bằng: 7. Trong các số có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 8. Điền vào chỗ trống: A. Số 0,26 viết được dưới dạng phân số tối giản là ... B. Số 0,(3) viết dưới dạng phân số tối giản là ... 9. Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai A. Tổng của hai số vô tỉ là số vô tỉ B. Tích của môt số hữu tỷ và một số vô tỉ là số vô tỉ 10. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A. Nếu a là số thực 1. là số có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. B. Số vô tỉ 2. thì a được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn. 3. là số có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4. thì a là số vô tỉ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính : Bài 2. Tìm x biết: Bài 3. Ba cạnh của một tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi của tam giác đó là 36cm. Tính độ dài các cạnh của tam giá đó? Bài 4. So sánh 290 và 536. Bài 5. Chứng minh rằng: chia hết cho 59. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC: 2015 – 2016. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Học sinh chọn đúng một đáp án được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C D C B B Đ S A + 2 B + 1 TỰ LUẬN(5 điểm) HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 0,5 0,5 0,5 hoặc: Với: Với: Vậy: hoặc 0,25 0,25 0,25 0,25 Gọi độ dài các cạnh của một tam giác lần lượt là x, y, z (cm) Theo đề bài ta có: và Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Nên: Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó là: 9cm; 12cm; 15cm 0,25 0,25 0.25 0,25 0,5 Ta có: Và: Nên . Do đó: 0,25 0,25 Ta có: Vậy: chia hết cho 59. 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: