PHÒNG GD &ĐT THÁI THỤY BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ........................................................ lớp ......; Trường ........................................................................... Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? Câu 1. Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 99 C. 90 D. 98 Câu 2. Tính 29cm - 8cm = ? A. 21 B. 21cm C. 27 D. 27cm Câu 3. Nếu ngày hôm nay là thứ ba, ngày 14 thì ngày hôm qua là: A. Chủ nhật, ngày 15 B. Thứ 2, ngày 14 C. Thứ 2, ngày 12 D. Thứ 2, ngày 13 Câu 4. Hình vẽ bên có ..... đoạn thẳng? A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 5. Vườn nhà Lan có 45 cây cam và cây chanh, trong đó có 2 chục cây cam. Hỏi vườn nhà Lan có bao nhiêu cây chanh? A. 43 cây B. 25 cây C. 47 cây D. 20 cây Câu 6. Ba số khác nhau cộng lại bằng 3 là: A. 1; 2; 3 B. 3; 2; 1 C. 0; 1; 2 D. 1; 1; 1 B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) a. Viết số, đọc số, ghi chữ số thích hợp vào chỗ . Số có 2 chữ số Viết số Đọc số Chục Đơn vị 4 5 .. 20 .. Học sinh không viết ở phần gạch chéo này b. Viết các số 73; 38; 83; 50 vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2 (2 điểm) a. Đặt tính rồi tính. 71 + 17 ; 80 + 5 ; 66 - 6 b. Điền dấu + ; - vào chỗ . 50 .... 30 = 20 54 .... 2 < 54 .... 2 Bài 3 (2 điểm) Một hộp kẹo có 36 chiếc kẹo bọc giấy màu xanh và 43 chiếc kẹo bọc giấy màu đỏ. Hỏi hộp kẹo đó có bao nhiêu chiếc kẹo? Bài giải: Bài 4 (1 điểm) Vẽ vào hình bên để có: a. 2 điểm ở trong hình vuông nhỏ. b. 10 điểm ở trong hình vuông lớn. PHÒNG GD &ĐT THÁI THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm Đáp án: Câu 1 - C ; Câu 2 - B; câu 3 - D ; Câu 4 - D ; Câu 5 - B; Câu 6 - C Lưu ý: - Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại đúng vẫn cho điểm tối đa - Trong một câu HS chọn nhiều hơn 1 đáp án thì không cho điểm. B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) a. (1,25điểm) - Viết đúng mỗi ô cho 0,25 điểm b. (0,75 điểm) - Điền đúng thứ tự cho 0,75 điểm Bài 2 (2 điểm). a (1,5 điểm): Mỗi ý làm đúng cho 0,5 điểm trong đó: - Đặt tính đúng:cho 0,25 điểm - Tính đúng kết quả: cho 0,25 điểm b (0,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Bài 3(2 điểm). - Lời giải đúng: 0,5 điểm - Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả: 1 điểm - Đáp số: 0,5 điểm Bài 4(1 điểm) a. Vẽ được 2 điểm trong hình vuông nhỏ: 0,5 điểm b. Vẽ được 10 điểm trong hình vuông lớn: 0,5 điểm Lưu ý: Nếu HS vẽ thừa hoặc thiếu 1 điểm trở lên trong mỗi hình vuông thì không cho điểm. * * * * * * * * * * Ghi chú: - Cho điểm lẻ đến 0,25 điểm; - Chỉ làm tròn điểm 1 lần sau khi cộng tổng điểm của toàn bài theo nguyên tắc: 0,25 điểm làm tròn thành 0 điểm ; 0,5 điểm và 0,75 điểm làm tròn thành 1 điểm.
Tài liệu đính kèm: