MA TRẬN ĐỀ Chủ đề/Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TN TL TN TL TN TL Bất phương trình Câu 1 0,2 Câu 2 0,2 Câu 3, câu 4 0,4 Câu 1.1 0,5 Câu 5 0,2 Câu 1.2 0,5 7 2,0 Thống kê Câu 6 0,2 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 0,8 5 1,0 Lượng giác Câu 11 Câu 12 0,4 Câu13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 0,8 Câu 2.1 0,5 Câu 17 0,2 Câu 18 0,2 Câu 2.2 0,5 10 2,6 Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Câu 19 0,2 Câu 20 0,2 Câu 21 0,2 3 0,6 Phương trình đường thẳng Câu 22 0,2 Câu 23 Câu 24 Câu 25 0,6 Câu 3.1 0,5 Câu 26 Câu 27 Câu 28 0,6 Câu 29 0,2 9 2,1 Phương trình đường tròn Câu 30 Câu 31 Câu 34 0,4 Câu 32 0,2 Câu 33 Câu 35 0,6 Câu 3.2 0,5 7 1,7 Cộng 9 1,8 14 2,8 2 1,0 9 1,8 2 1,0 3 0,6 2 1,0 41 10 BẢNG MÔ TẢ Chủ đề Câu Mô tả 1. Bất phương trình 1 2 3 4 5 TL 1.1 TL 1.2 Nhận biết: bất phương trình tương đương Thông hiểu: Dấu của tam thức bậc hai Vận dụng thấp: Giải bất phương trình bậc hai Vận dụng thấp: Bất phương trình tích Vận dụng cao: Tìm m thỏa điều kiện cho trước Vận dụng thấp: Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu Vận dụng cao: Tìm m thỏa điều kiện cho trước 2. Thống kê 6 7 8 9 10 Vận dụng thấp: tìm mốt Thông hiểu: Số trung vị Thông hiểu: Phương sai Thông hiểu: Số trung bình cộng Thông hiểu: Độ lệch chuẩn 3. Lượng giác 11 12 13 14 15 16 17 18 TL 2.1 TL 2.2 Nhận biết: công thức nhân đôi Nhận biết: Công thức lượng giác cơ bản Thông hiểu: Tìm giá trị lượng giác còn lại của một góc cho trước Thông hiểu: đổi đơn vị độ sang rađian Thông hiểu: Dấu của các giá trị lượng giác Thông hiểu: Tìm giá trị lượng giác còn lại của một góc cho trước Vận dụng thấp: Tìm giá trị lượng giác còn lại của một góc cho trước Vận dụng cao: áp dụng cung liên kết để rút gọn biểu thức Thông hiểu: Tìm giá trị lượng giác còn lại của một góc cho trước Vận dụng cao: Chứng minh biểu thức chứa các giá trị lượng giác 4. Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 19 20 21 Nhận biết: công thức của định lí côsin Thông hiểu: Tính 1 cạnh của tam giác khi biết 2 cạnh và 1 góc Vận dụng thấp: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác khi biết 3 cạnh 5. Phương trình đường thẳng 22 23 24 25 26 27 28 29 TL 3.1 Nhận biết: Tìm VTCP của đường thẳng khi biết PTTS Thông hiểu: Viết PTTS của đường thẳng khi biết điểm mà đường thẳng đi qua và 1 VTCP Thông hiểu: Tìm VTCP, VTPT, HSG của đường thẳng Thông hiểu: Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Vận dụng thấp: Viết PTTQ đường thẳng cho trước PTTS Vận dụng thấp: Phương trình đường cao của tam giác Vận dụng thấp: Viết phương trình đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Vận dụng cao: Tìm tọa độ hình chiếu của một điểm trên đường thẳng Thông hiểu: Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng AB 6. Phương trình đường tròn 30 31 32 33 34 35 TL 3.2 Nhận biết: Điều kiện để một phương trình là phương trình đường tròn. Nhận biết: Nhận dạng phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Thông hiểu: Tìm tâm và bán kính đường tròn Vận dụng thấp: Lập phương trình đường tròn đường kính AB Vận dụng thấp: Tìm tâm và bán kính của đường tròn đi qua 3 điểm cho trước Vận dụng thấp: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước Vận dụng thấp: Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước ĐỀ Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 2: Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x -2 1 f(x) + 0 - 0 + B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. (1;2) D. Câu 5: Cho bất phương trình . Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm A. B. C. hoặc D. Câu 6: Điều tra về số áo bán được trong một quý của một cửa hàng bán áo sơ mi nam được ghi lại như sau Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 126 110 120 40 5 459 Tìm mốt của bảng trên là A. 38 B. 126 C. 39,5 D. 42 Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán học kỳ I của 50 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 1 3 2 5 10 8 8 4 5 3 50 Số trung vị A. 6 B. 5,5 C. 6,5 D. 5 Câu 8: Thống kê thời gian giải một bài tập toán (phút) của 45 học sinh lớp 10A được ghi lại như sau Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 3 7 10 13 4 3 4 45 Phương sai của bảng trên là (Tính chính xác đến hàng phần trăm) A. 2,84 B. 3,96 C. 1,99 D. 1,67 Câu 9: Kết quả điểm thi học kỳ môn toán của học sinh lớp 10A ở một trường THPT được thống kê như sau: Điểm [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10] Số học sinh 2 5 8 13 12 N=40 Số trung bình cộng là A. 6,4 B. 8,3 C. 6,5 D. 7,1 Câu 10: Một câu lạc bộ thiếu niên trong dịp hè có mở 8 lớp ngoại khóa. Số học sinh của các lớp tương ứng là: 43 41 52 13 41 41 29 36. Độ lệch chuẩn là A. 10,9 B. 34,5 C. 130,5 D. 9,8 Câu 11. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos2a = cos2a + sin2a B. cos2a = cos2a – sin2a C. cos2a = 2cos2a – 1 D. cos2a = 1 – 2sin2a Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. B. C. D. Câu 13. Cho biết và . Tính . A. B. C. D. Câu 14: Góc 360 có số đo bằng rađian là A. B. C. D. Câu 15: Cho góc lượng giác thỏa, chọn câu sai A. B. C. D. Câu 16: Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. B. C. D. Câu 17: Cho . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 18: Biểu thức có biểu thức rút gọn là: A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác ABC có AB=c, AC=b, CB=a. Chọn câu khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác ABC có , cạnh và cạnh . Độ dài cạnh a bằng A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm D. 11 cm Câu 21: Cho tam giác ABC có cạnh a=5 cm , b=4 cm, c=7 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. cm B. cm C. cm D. cm Câu 22. Cho phương trình tham số của đường thẳng , một vectơ chỉ phương của là: A. B. C. D. Câu 23. Đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 24. Cho đường thẳng d:. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. d có hệ số góc B. d có vectơ chỉ phương C. d có vectơ pháp tuyến D. d song song với đường thẳng Câu 25: Cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là: A. B. 3 C. D. Câu 26. Cho đường thẳng r : r có phương trình tổng quát là A. 3x+2y-11=0 B. 3x+2y-7=0 C. 2x-3y+5=0 D. 3x+2y+1=0 Câu 27. Cho tam giác ABC có A(2;3), B(-3;1) và C(5;-4). Đường cao AH có phương trình là A. 8x-5y-1=0 B. 5x+8y-4=0 C. 8x-5y+10=0 D. 8x-5y+3=0 Câu 28. Đường thẳng đi qua điểm M(1;4) và song song với có phương trình là: A. 2x+y-6=0 B. 4x+2y-5=0 C. 4x+2y-1=0 D. 2x-4y+3=0 Câu 29: Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng là: A. (1;3) B. (2;3) C. (-1;-3) D. Câu 30: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. B. C. D. Câu 31: Phương trình đường tròn tâm I(-2;3), bán kính R=2 là phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 32. Xác định tâm và bán kính của đường tròn . A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính Câu 33. Phương trình đường tròn đường kính AB biết A(1;-3), B(5;1) là phương trình nào dưới đây A. B. C. D. Câu 34. Xác định tâm và bán kính của đường tròn A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính Câu 35: Đường tròn tâm I(1;3) nhận đường thẳng d: 3x-4y+4=0 làm tiếp tuyến có phương trình A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình Cho (điều kiện ). Với giá trị nào của m thì Câu 2: (1,0 điểm) Cho góc thỏa . Tính 2) Chứng minh: Câu 3: (1,0 điểm) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(-3;1) Viết phương trình đường tròn tâm I(-2;3) và tiếp xúc với đường thẳng . ĐÁP ÁN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) 1) 0,5 điểm Đặt Lập bảng xét dấu x 1 3 f(x) + - + 0 - Vậy tập nghiệm 0,25 0,25 2) 0,5 điểm 0,25 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) 1) 0,5 điểm Vậy 0,25 0,25 2) 0,5 điểm Ta có: 0,25 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) 1) 0,5 điểm Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;2) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;2) và nhận làm vectơ pháp tuyến Phương trình tổng quát: x-4y+7=0 0,25 0,25 2) 0,5 điểm Đường tròn (C) tâm I(-2;3) và tiếp xúc đường thẳng có bán kính R bằng khoảng cách từ I đến có phương trình 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: