PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS HÒA MẠC KIỂM TRA CUỐI NĂM- NĂM HỌC 2015-2016 Môn: KHTN Lớp: 6 – Tiết: 107-108 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Ma trận. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TN TL Vật lí Nêu được tính tương đối của chuyển động cơ. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Biết cách xác định phương, chiều và cách tính độ lớn của trọng lực Số câu 1 C1- Pi sa 1-C2 Pi sa 2- C3 Pi sa; C4 4 Số điểm 0,5 0,5 4 5 Tỉ lệ 5% 5% 40% 50% Phần phân môn Sinh học Chủ đề 7 : Nguyên sinh vật và động vật Biết được tác hại của nguyên sinh vật, ĐVCXS đối với con người Phân biệt được nguyên sinh vật, ĐVKXS, ĐVCXS Biết được đặc điểm chung của ĐVCXS Nêu được vai trò của ĐVCXS 0.5đ 1.0đ 1,0 đ 1,5 đ Chủ đề 8 Đa dạng sinh học Trình bày khái niệm đa dạng sinh học, ý nghĩa của đa dạng sinh học 1,0 đ Cộng 0.5đ 1.0đ 2.0đ 1.5đ II. ĐỀ BÀI Phân môn vật lý. ĐỀ 1 Câu I: Một xe ô tô tải trở ngô di chuyển từ trung tâm xã Hòa Mạc đến trung tâm huyện Văn Bàn mất thời gian 10 phút, biết quãng đường từ trung tâm xã Hòa Mạc đến trung tâm huyện Văn Bàn là 7 km. Câu 1.( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào phát biểu đúng sau đây. a) So với mặt đường thì các tải Ngô trên xe là chuyển động. b) So với cây bên dường thì các tải Ngô trên xe là đứng yên. c) so với người lái xe thì các tải Ngô chuyển động. Câu 2. ( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào phát biểu đúng sau đây. a) Chuyển động của ô tô là chuyển động đều. b) Chuyển động của ô tô là chuyển động không đều. c) Cả hai ý a và b đều đúng Câu 3.(2,0 điểm). a) Tính vận tốc trung bình của ô tô. b) Chuyển động của ô tô với tốc độ trên có đảm bảo an toàn không? Vì sao? Câu II.(2,0 điểm). Trái đất hút em một lực bằng bao nhiêu? Khi em đi cầu thang lên tầng ba thì độ lớn, phương và chiều của lực này có thay đổi không? Tại Phân môn sinh học Câu 1 (0,25 điểm) Khoanh vào đáp án em cho là đúng Tác hại của nguyên sinh vật: a) Trùng kiết lị gây nên bệnh sốt rét ở người b) Trùng kiết lị gây nên bệnh kiết lị ở người c) Bệnh sốt rét do muỗi anophen gây nên d) Bệnh sốt rét do muỗi vằn gây nên Câu 2 (0.5điểm) Hãy sắp xếp các đại diện vào các ngành cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột B. A ( Tên các đại diện) B ( Kết quả) Trùng roi, giun đũa, ốc sên, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, san hô, thủy tức, hải quỳ, hươu sao, thằn lằn, rùa, chó, cừu, chim cánh cụt. 1. Nguyên sinh vật 2. Động vật không xương sống ................ 3. Động vật có xương sống .. . Câu 3 (1,0 điểm) Điền từ thích hợp vào đoạn thông tin sau? Đặc điểm chung của động vật có xương sống. Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống.nhờ đó chúngđược với môi trường sống. Động vật có xương sống sống theo phương thức..Đa số Động vật có xương sống có vai trò..đối với con người và tự nhiên. Câu 4 (2,0 điểm) Em hãy nêu những lợi ích, tác hại của động vật đối với tự nhiên và đối với đời sống con người? Câu 5. (1,0 điểm) Thế nào là đa dạng sinh học? Nêu ý nghĩa của đa dạng sinh học đối với sinh vật và cuộc sống con người? Phân môn Vật lý ĐỀ 2 Câu I: Một xe ô tô tải trở xi măng di chuyển từ trung tâm xã Dương Quỳ đến trung tâm xã Hòa Mạc mất thời gian 10 phút, biết quãng đường từ trung tâm xã Dương Quỳ đến trung tâm xã Hòa mạc là 9 km. Câu 1.( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào phát biểu đúng sau đây. a) So với mặt đường thì các tải Xi măng trên xe là chuyển động. b) So với cây bên dường thì các tải Xi măng trên xe là đứng yên. c) so với người lái xe thì các tải Xi măng chuyển động. Câu 2. ( 0,5 điểm).Khoanh tròn vào phát biểu đúng sau đây. a) Chuyển động của ô tô là chuyển động đều. b) Chuyển động của ô tô là chuyển động không đều. c) Cả hai ý a và b đều đúng Câu 3.(2,0 điểm). a) Tính vận tốc trung bình của ô tô. b) Chuyển động của ô tô với tốc độ trên có đảm bảo an toàn không? Vì sao? Câu II.(2,0 điểm). Trái đất hút em một lực bằng bao nhiêu? Khi em đi cầu thang lên tầng ba thì độ lớn, phương và chiều của lực này có thay đổi không? Phân môn sinh học Câu 1 (0,25 điểm) Khoanh vào đáp án em cho là đúng Tác hại của nguyên sinh vật: a) Bệnh sốt rét do muỗi anophen gây nên b) Bệnh sốt rét do muỗi vằn gây nên c) Trùng kiết lị gây nên bệnh kiết lị ở người d) Trùng kiết lị gây nên bệnh sốt rét ở người Câu 2 (0.5điểm) Hãy sắp xếp các đại diện vào các ngành cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột B. A ( Tên các đại diện) B ( Kết quả) Trùng roi, giun đũa, mèo, ốc sên, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, san hô, thủy tức, hải quỳ, hươu sao, thằn lằn, rùa, chó, cừu, chim cánh cụt. 1. Nguyên sinh vật 2. Động vật không xương sống ......... 3. Động vật có xương sống Câu 3 (1,0 điểm) Điền từ thích hợp vào đoạn thông tin sau? Động vật có xương sống có bộ xương, trong đó có(chứa tủy sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành..với các ngành.. Ngành động vật có xương sống bao gồm các lớp Động vật có xương sống có mức độ tổ chức khác nhau và cũng rất đa dạng về mặt hình thái. Câu 4 (2,0 điểm) Vật nuôi trong nhà có những lợi ích, tác hại gì đối với con người? Nêu các biện pháp chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong gia đình? Câu 5. (1,0 điểm) Thế nào là đa dạng sinh học? Nêu ý nghĩa của đa dạng sinh học đối với sinh vật và cuộc sống con người? III. ĐÁP ÁN. CHỦ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vật lí I-1 a) 0,5 I-2 b) 0,5 I-3 Đề 1: Cho biết s = 7 km t = 10 phút= 1/6 h a) v =? b) Ô tô chuyển động có an toàn không? Vì sao? Giải a) Vận tốc chuyển động của ô tô là. v = s/t = 7: 1/6 = 42 (km/h) b) Ô tô chuyên động an toàn vì tốc độ của ô tô nằm trong tốc độ cho phép của luật giao thông đường bộ Đề 2: Cho biết s = 9 km t = 10 phút= 1/6 h a) v =? b) Ô tô chuyển động có an toàn không? Vì sao? Giải a) Vận tốc chuyển động của ô tô là. v = s/t = 9: 1/6 = 54 (km/h) b) Ô tô chuyên động an toàn vì tốc độ của ô tô nằm trong tốc độ cho phép của luật giao thông đường bộ - Tóm tắt đúng:0,25 - Đổi được đơn vị đúng:0,25 - Thực hiện dược ý a):0,75 - Trả lời được ý b): 0,25 - Giải thích được ý b): 0,5 II Với bài này mỗi HS phải xác định được khối lượng của mình, sau đó tóm tắt được bài bài HS viết lại được công thức tính P ( P= 10.m) và thay số vào tính được kết quả. HS giải thích đượckhi lên tầng ba thì lực hút của trái đất tác dụng lên không thay đổi cả độ lớn, phương và chiều vì khối lượng của em không thay đổi. 1,0 1,0 Phân môn sinh học. ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (0,5điểm) b, c 0,25 Câu 2 (1,5 điểm) Nguyên sinh vật: Trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét Động vật không xương sống: ốc sên, ruồi, sán, san hô, hải quỳ Động vật có xương sống: Hươu sao, thằn lằn, chó, mèo 0,25 0,25 0,25 Câu 3 ( 1,0 điểm) Rất đa dạng Thích nghi Dị dưỡng Quan trọng 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 ( 2,0điểm) - Lợi ích + Với đời sống con người: - Làm thực phẩm - Thuốc chữa bệnh - Sức kéo, phân bón - Vật thí nghiệm - Làm xiếc + Với tự nhiên - Cảnh đẹp - Thụ phấn, phát tán cây rừng - Tác hại: Gây bệnh cho con người, động vật 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5( 1,0điểm) - Đa dạng sinh học: Là toàn bộ sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng. Nơi có số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều được cho là nơi có độ đa dạng sinh học cao -Ý nghĩa: Đa dạng sinh học làm cho môi trường sống của sinh vật và con người ổn định 0,75 0,25 Đề số 2 Câu 1 (0,5điểm) a, c 0,25 Câu 2 (1,5 điểm) Nguyên sinh vật: Trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét Động vật không xương sống: ốc sên, ruồi, sán, san hô, hải quỳ Động vật có xương sống: Hươu sao, thằn lằn, chó, mèo 0,25 0,25 0,25 Câu 3 ( 1,0 điểm) Cột sống ĐVCXS Động vật khác Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 ( 2,0điểm) - Lợi ích + Với đời sống con người: - Làm thực phẩm - Thuốc chữa bệnh - Sức kéo, phân bón - Trông nhà + Với tự nhiên - Cảnh đẹp - Thụ phấn, phát tán cây rừng - Tác hại: Gây bệnh cho con người, động vật - Chăm sóc vật nuôi: Tắm cho vật nuôi, dọn vệ sinh chuồng trại, cho ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng, phù hợp 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5( 1,0điểm) - Đa dạng sinh học: Là toàn bộ sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng. Nơi có số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều được cho là nơi có độ đa dạng sinh học cao -Ý nghĩa: Đa dạng sinh học làm cho môi trường sống của sinh vật và con người ổn định 0,75 0,25 Duyệt nhà trường Duyệt TTCM Giáo viên ra đề
Tài liệu đính kèm: