PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS............................................................. Lớp.......................................... GV coi 1:..................................... GV coi 2:..................................... GV chấm 1:.................................... GV chấm 2:.................................... Điểm............................................... Nhận xét của giáo viên chấm: ............................................................................................................................................................................ I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 35 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 " 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Kho báu – Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 83 và trả lời câu hỏi bằng cách khoang vào chữ cái trược câu trả lời đúng Câu 1 Hình ảnh nào nói lên sự cần cù chịu khó của hai vợ chồng người nông dân? A. Cày sâu cuốc bẫm B.Ngồi mát ăn bát vàng C. Hai vợ chồng cùng đi làm Câu 2 Vì sao mấy vụ lúa hai người con làm liên tiếp bội thu? A. Vì bón nhiều phân cho đất B. Vì đất được cày xới kĩ C. Vì có giống lúa tốt Câu 3 Trong câu Hai anh em đào đất để tìm kho báu trả lời cho câu hỏi nào? A. Để làm gì ? B. Như thế nào? C. Là gì? Câu 4 Từ trái nghĩa với từ lạnh là: A. rét B. cóng C. Nóng II. KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm) 1- Chính tả: (5 điểm) Nghe viết bài Ai ngoan sẽ được thưởng – Sách Tiếng việt lớp 2 tập 2, đoạn từ: Một buổi sáng đến .da Bác hồng hào 2. Tập làm văn(5điểm) Hãy viết từ 3-5 câu nói về người thân của em. PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 I.PHẦN ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Đọc hiểu : ( 4 điểm) - Trả lời đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B A C II. PHẦN VIẾT (10 điểm) 1.Tập chép (5 điểm) : - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (5 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn: (5 điểm) - Viết được các câu giới thiệu về em bé VD: Tên, tuổi, ở nhà em hay hàng xóm, ý thích hoặc tình cảm của mình....cho 5 điểm. - Tùy mức độ baì làm của HS để cho điểm ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: