Trường Tiểu học Ngan Dừa Thứ tư ngày 23 tháng 03 năm 2017 Lớp: 2 . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 ( Thời gian:80 phút, không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Đọc hiểu: (6 điểm). Qua suối Một lần trên đường đi công tác Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi ngang qua một con suối. Trên dòng suối có những hòn đá bắc thành lối đi. Bác đã sang đến bờ bên kia, một chiến sĩ đi sau bổng sẩy chân bị ngã. Bác dừng lại, đợi anh chiến sĩ đi tới ân cần hỏi: - Chú ngã có đau không ? Anh chiến sĩ đáp: - Thưa Bác, không sao ạ. Bác bảo: - Thế thì tốt, nhưng chú có biết tại sao chú bị ngã không ? - Thưa Bác, tại hòn đá bị kênh ạ. - Chú nên kê hòn đá lại cho bằng để người đi sau không còn bị ngã nữa. Anh chiến sĩ quay lại kê hòn đá cho chắc chắn. Xong đâu đấy Bác cháu mới tiếp tục lên đường. Theo Tập sách Bác Hồ kính yêu Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1. Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu ? A. Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi dạo. B. Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ về thăm nhà. C. Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi công tác. Câu 2. Khi qua suối chuyện gì đã xảy ra với anh chiến sĩ ? A. Anh chiến sĩ lội qua suối. B. Anh chiến sĩ sẩy chân bị ngã. C. Anh chiến sĩ kê lại hòn đá. Câu 3. Bác bảo anh chiến sĩ làm gì, khi biết hòn đá bị kênh, ? A. Bác bảo anh chiến sĩ đi nhanh qua. B. Bác bảo anh chiến sĩ vác hòn đá sang một bên. C. Bác bảo anh chiến sĩ kê hòn đá lại cho bằng để người đi sau không còn bị ngã nữa. Cấu 4. Câu nói nào của Bác thể hiện sự quan tâm đến mọi người ? Chú ngã có đau không ? Chú có lạnh không ? Các chú ăn có no không ? Câu 5. Bác bảo anh chiến sĩ kê hòn đá nhằm để làm gì ? Để cho đẹp. Để ngăn dòng nước suối. Để người đi sau không còn bị ngã nữa. Câu 6. Câu “- Chú ngã có đau không ” dấu thích hợp là: Dấu phẩy Dấu chấm Dấu chấm hỏi Câu 7. Bộ phận in đậm trong câu: “Chú nên kê hòn đá lại cho bằng để người đi sau không còn bị ngã nữa.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Vì sao? B. Để làm gì? C. Ở đâu? Câu 8. Nội dung bài nói lên điều gì ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 9. Nêu cảm nhận của em qua việc làm của Bác ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. Kiểm tra viết 1. Chính tả (4 điểm) 2. Tập làm văn: (6 điểm) Viết đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích. * Gợi ý a) Cây em yêu thích là cây gì ? Trồng ở đâu ? b) Hình dáng cây như thế nào ( thân, cành, lá ....) ? c) Cây đó có lợi ích gì ? Bài làm Trường Tiểu học Ngan Dừa Thứ tư ngày 23 tháng 03 năm 2017 Lớp: 2 . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn Toán – Lớp 2 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1. Đọc, viết số (1 điểm) Viết số Đọc số 109 Ba trăm hai mươi 415 Một nghìn Bài 2. Đã tô màu là hình nào ? (1 điểm) A B C D Bài 3. Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 113 116 326 315 723 652 550 500 + 50 Bài 4. Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ? (1 điểm) Số bị chia Thương Số chia A. = × Số bị chia Thương Số chia B. = : Số bị chia Thương Số chia C. = + Số bị chia Thương Số chia D. = – Bài 5. Một khúc gỗ dài 2 mét. Vậy khúc gỗ đó bằng bao nhiêu xăng ti mét ? (1 điểm) 100 B. 200 C. 300 D. 400 Bài 6. Tính : (1 điểm) 3 × 7 = 4 × 6 = 24 : 4 = 27 : 3 = Bài 7. Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 34 – 15 = 50 – 27 = 17 + 45 = 125 + 134 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8. Tìm y. (1 điểm) y + 35 = 62 y × 5 = 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 9. Giải bài toán (1 điểm) Cô giáo có 32 bông hoa, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bông hoa ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 10. (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 4cm, 5cm, 6cm. Tính chu vi hình tam giác đó. Chu vi hình tam giác là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đáp số: .. cm UBND HUYỆN HỒNG DÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 Môn Tiếng Việt và Toán - Lớp 2 Môn Tiếng Việt. I. Đọc hiểu: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ý đúng C B C A C 6 B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 0,5 0,5 II. Chính tả (4 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1điểm - Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 1 điểm Các trường hợp còn lại tùy theo mức độ mà cho điểm phù hợp. II. Tập làm văn: (6 điểm). Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, diễn đạt ý hay ; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 6 điểm. Các trường hợp còn lại tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 5,5; 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5. Môn Toán. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống cho thích hợp (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Viết số Đọc số 109 Một trăm linh chín 320 Ba trăm hai mươi 415 Bốn trăm mười lăm 1000 Một nghìn Bài 2. Đáp án D (1 điểm) Bài 3. Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi dấu phép tính được 0,25 điểm 113 315 723 > 652 550 = 500 + 50 Bài 4. Đáp án A (1 điểm) Bài 5. Đáp án B (1 điểm) Bài 6. Tính : (1 điểm) Học sinh tính đúng 2 phép tính được 0,25 điểm. 3 x 7 = 21 4 x 6 = 24 24 : 4 = 12 27 : 3 = 9 Bài 7. Đặt tính rồi tính : (1 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 34 – 15 = 19 50 – 27 = 23 17 + 45 = 62 125 + 134 = 259 Bài 8. Tìm y : (1 điểm) y + 35 = 62 y x 5 = 40 y = 62 – 35 (0,25 điểm) y = 40 : 5 (0,25 điểm) y = 27 (0,25 điểm) y = 8 (0,25 điểm) Bài 9. Giải bài toán (1,5 điểm) Cô giáo có 32 bông hoa, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bông hoa ? Gợi ý câu giải Số bông hoa của mỗi tổ là: 32 : 4 = 8 (bông hoa) Đáp số : 8 bông hoa Bài 10. (0,5 điểm) 4 + 5 + 6 = 15 (cm) (0,25 điểm) Đáp số: 15 cm (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: