PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Thời gian làm bài: 70 phút Họ và tên HS............................................................. Lớp.................................... GV coi 1: ................................ GV coi 2:................................. GV chấm 1:.................................... GV chấm 2:.................................... Điểm......................................... Nhận xét của giáo viên chấm............................. ........................................................................................................................................................ A. PHẦN ĐỌC 1.Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 35 Tiếng Việt 4 tập 2 và yêu cầu HS trả lời từ 1 " 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. 2.Đọc hiểu: Đọc thầm bài Con sẻ – Sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2 trang 80 và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Trên đường đi vào vườn con chó thấy gì? A. Một con mèo con B.Một con cá C. Một con sẻ non Câu 2 : Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại? A.Con sẻ già lao nhanh xuống B. Có tiếng nổ lớn C. Cánh cổng vườn sập xuống Câu 3 : Sẻ già dũng cảm chống lại con chó khổng lồ vì: A. Ghét con chó B. Bảo vệ con của nó C. Con của nó rơi xuống đất Câu 4 : Dòng nào dưới đây có 2 tính từ A.Chậm rãi; bối rối B. Vàng óng;tiếng gọi C. lông tơ;thân mình Câu 5 : Trong câu Con chó của tôi dừng lại và lùi. Vị ngữ là: A. Con Chó B. Của tôi C. Dừng lại và lùi II- PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1.Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết bài Đường đi Sa Pa – Sách Tiếng Việt 4 tập 2 trang 103), đoạn từ : Hôm sau đến hết bài 2.Tập làm văn: (5 điểm) Hãy tả lại một con vật nuôi trong nhà mà em thích . PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 I.PHẦN ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Đọc hiểu : ( 4 điểm) - Trả lời đúng mỗi câu cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C A B A C II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả (nghe- viết): (5 điểm) Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, viết đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ ... đạt 5 điểm. GV căn cứ lỗi sai để cho điểm 4,5 - 4- 3,5 -3- 2,5-2-1,5-1-0,5 điểm . 2. Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 7 câu trở lên đúng với yêu cầu của đề bài tả một con vật nuôi trong nhà; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm. (Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)
Tài liệu đính kèm: