Trường TH Nhuận Phú Tân 2 Thứ. , ngày, tháng 12 năm 2015 Lớp: 5 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: Năm học :2015 – 2016 Môn : TOÁN Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí ................................................................................. . . Caau1- Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: a / Số 932, 56 đọc là: ( 0,5 điểm ) A. Chín trăm hai mươi hai phẩy năm mươi sáu B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu C. Chín trăm ba mươi ba phẩy năm mươi sáu b / Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: ( 0,5 điểm) A. B. C. D. 3 c / Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : ( 0,5 điểm) A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06 d / Số viết dưới dạng số thập phân là: ( 0,5 điểm ) A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,30 đ / 25m2 7dm2 = ..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm) A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257 e / 345 yến =tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm) A. 3,45 B. 345 C. 34,5 D. 0,345 g / Một hình tam giác có chiều cao 6,5m cạnh đáy 12m . Có diện tích là : ( 1 điểm) A. 67 m2 B. 87 m2 C. 78 m2 D. 7,68 m2 Câu 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5,9 : 2 + 13,6 =..( 1 điểm ) Câu 3/ Đặt tính rồi tính: ( 2điểm) a) 30,75 + 87,465 b) 79,1 – 16,86 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................ c) 80,93 x 3,6 d) 17,55 : 3,9 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Câu 4/ Tìm x biết x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ( 1 điểm) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5/ Mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài 34 m . Chiều rộng 25 m . Người ta dành 12% diên tích đất làm nhà.Tính diện tích đất còn lại ? ( 2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 ( 4 điểm) a. B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu ( 0,5 điểm ) b. C ( 0,5 điểm) c. B 15,46 ( 0,5 điểm) d. B 0,03 ( 0,5 điểm) đ. C 25,07 ( 0,5 điểm) e. A 3,45 ( 0,5 điểm) g. C 78 ( 1 điểm) Câu 2: 16,55 ( 1 điểm) Câu 3: ( 2 điểm) a/ 118,215 ( 0,5 điểm) b / 62,24 ( 0,5 điểm) c/ 291,348 ( 0,5 điểm) d/ 4,5 ( 0,5 điểm) Câu 4: ( 1 điểm ) x + 18,7 = 20,2 ( 0,5 điểm) x = 20,2 – 18,7 ( 0, 25 điểm) x = 1,5 ( 0,25 điểm) Bài giải Câu 5 ( 2 điểm ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật : (0,25 đ) 34 x 25 = 850 ( m 2) (0,5 đ) Diện tích đất làm nhà : (0,25 đ) 850 : 100 x 12 = 102 ( m 2) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất còn lại: (0,25 đ) 850 – 102 = 748 (m2) (0,25 đ) Đáp số: 748 (m2) ( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa) Ma trận Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân, các phép tính với số thập phân Số câu 4 1 1 1 4 3 Câu số a,b, c,d 2 3 4 Só điểm 2 1 2 1 2 4 Đại lượng đô đại lượng, đo diện tích. Số câu 2 2 Câu số đ, e Số điểm 1 1 Yếu tố hình học, diện tích các hình đã học Số câu 1 1 Câu số g Số điểm 1 1 Giải bài toán có lời văn về tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Câu số 5 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 6 2 2 1 6 5 Số điểm 3 2 4 1 3 7
Tài liệu đính kèm: