Môn Toán Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng 1 Số thập phân và các phép tính với số thập phân Số câu 3 1 1 5 Câu số 1,2,2 3 4 2 Đại lượng và đo đại lượng. Các đơn vị đo diện tích Số câu 1 1 Câu số 1 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 3 4 Giải toán về tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Câu số 5 TS Tổng số câu 5 2 1 8 Thứ..... ngày..... tháng 12 năm 2015 TRƯỜNG TH NƠ TRANG LƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp 5.............................. Môn Toán - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:.......................... I. PHẦN TRĂC NGHIỆM(3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu1. ( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 65,473 có giá trị là : A. 7 B. C. D. Câu 2. ( 1 điểm) 23, 25 + 5, 34 có kết quả là : A. 2,859 B. 28,59 C. 79,65 D. 59,28 Câu 3.(1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là: A. 744m2 B. 447m2 C. 110m2 D. 741m2 II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a. ) 5 kg 75 g = ...............kg b. 46dm2 = ..................m2 80 g = ................kg 45dm2 27 cm2 = ...................dm2 Câu 2.( 1 điểm) Đặt tính rồi tính 56,52 + 36,34 63,58 - 9,86 . . . .. Câu 3. (1 điểm) Tìm x: x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35 . Câu 4 (2 điểm) Tính: ( 45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35 ................................................................................... ................................................................................... ........................................................................................... Câu 5.( 2 điểm) Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Tóm tắt Bài giải Trường Th Nơ Trang Lơng Họ và tên: .....................Lớp: 5 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3.0đ) Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (1đ) ( Mạch 1- mức 1)- C Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (1.0 đ) ( Mạch 1- mức 1) - B Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) ( Mạch 3- mức 1) - A II. TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,25 đ) ( Mạch 2- mức 1) a) 5 kg 75 g = 5,075 kg b. ) 46dm2 = 0,46 m2 80 g = 0,080kg 45dm2 27 cm2 = 45,27dm2 Câu 2.( 1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 1) 56,52 + 36,34 63,58 - 9,86 Câu 3. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 2) x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35 x = 72,3 × 41,8 15: x = 1,2 x = 3022,14 x = 15: 1,2 x = 12,5 Câu 4. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) ( Mạch 1- mức 3) (45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35 = 3,8 - 2,03 = 0,75 × 4,35 = 1,77 = 3,2625 Câu 5.(2 điểm) ( Mạch 4- mức 2) Giải Số ki - lô - gam gạo tẻ là: 45 × 140 : 100 = 63 (kg) Số ki - lô - gam gạo nếp là: 140 – 63 = 77 (kg) Đáp số: 77 kg
Tài liệu đính kèm: