Trường TH Vạn Phước 2 Lớp:. Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán - Lớp 1 Ngày kiểm tra : 29 /12 /2014 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Lời nhận xét : Câu 1 : Tính Câu 2: Trong các số : 10 ; 0 ; 2 ; 3 ; 6 Số lớn nhất là : . Số bé nhất là : Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 3 : Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng : a) 8 = 8 - A : 7 B : 0 C : 1 b) 10 = 7 + A : 2 B : 3 C : 1 c) 10 - 6 + 5 = A : 9 B : 6 C : 2 d) 9 + = 0 + A : 0 và 8 B : 0 và 9 C : 0 và 6 Câu 4. Số ? 9 7 4 8 2 6 9 Câu 5: a) Có hình tam giác b) Có hình vuông Câu 6: Viết phép tính thích hợp: Có : 6 bông hoa Thêm : 4 bông hoa Có tất cả : bông hoa ? Lưu ý: Đến giai đoạn này khả năng đọc trôi chảy của học sinh chưa tốt nên giáo viên đọc và nêu yêu cầu từng câu cho học sinh hiểu; sau đó các em tự làm câu đó vào bài; lần lượt cho đến hết bài. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHƯỚC 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1, Năm học 2014 – 2015 Môn : TOÁN LỚP 1 Câu 1 : Tính ( 1.5 điểm ) – Đúng mỗi phép tính 0.25 điểm 9 10 6 5 3 9 Câu 2: Trong các số : 10 ; 0 ; 2 ; 3 ; 6 ( 1.5 điểm ) a)Số lớn nhất là : 10 ( 0 .5 điểm ) b)Số bé nhất là : 0 ( 0 .5 điểm ) c) Các số trên được viết theo thứ tự từ từ bé đến lớn: 0 , 2 , 3 , 6 , 10 ( 0 .5 điểm ) Câu 3 : Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng : ( 2 điểm ) a) 8 = 8 - A : 7 B : 0 C : 1 ( 0 .5 điểm ) b) 10 = 7 + A : 2 B : 3 C : 1 ( 0 .5 điểm ) c) 10 - 6 + 4 = A : 9 B : 6 C : 2 ( 0 .5 điểm ) d) 9 + = 0 + A : 0 và 8 B : 0 và 9 C : 0 và 6 ( 0 .5 điểm ) Câu 4. Số ( 2 điểm ) 9 7 4 3 8 0 2 5 6 1 9 Câu 5: a) Có 6 hình tam giác ( 0.5 điểm ) b) Có 5 hình vuông ( 0.5 điểm ) Câu 6: Viết phép tính thích hợp: ( 2 điểm ) 10 = 4 + 6 Có : 6 bông hoa Thêm : 4 bông hoa Có tất cả : bông hoa ?
Tài liệu đính kèm: