Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Sa Pa (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Sa Pa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Sa Pa (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT SA PA
CỤM VÀNH ĐAI SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016 
Môn: Tiếng Anh
Đề gồm: 02 trang, 29 câu.
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề.
Name:  Student’s code: .
Class: 6  School: ...........................................................
I. SPEAKING. (2 pts)
1. Introduce yourself in 5 or 6 sentences. (0.5 pt)
2. Look at the picture carefully, then describe it in at least 5 sentences. (0.5 pt)
3. Talk about the things you can see at the picture/ around you in pair. (1 pt)
II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) A: What are _________ (1) going to do this summer vacation?
B: I am ____________ (2) to visit Hue.
A: Where are you going to stay?
B: I’m going ________ (3) stay with my aunt and uncle.
A: How long are you going to stay?
B: For a week.
A: What are you going to _____ (4) in Hue?
B: I am going to visit the citadel.
* Answers: 
1. 
2. .
3. ..
4. ..
2. Listen to the tapescript, There are 4 mistakes. Underlined and correct them. (1 pt) ) (Trong đoạn văn sau có 04 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa 04 lỗi sai đó.)
Phuong and Hoa are go on vacation that summer. First, They is going to Hanoi two days. They are going to stay with their uncle and aunt. Then they are going to stay in a hotel in Hanoi for two days. They are going to see Ngoc Son Temple.
1. 
2.
3.
4.
	III. READING: (2 pt)
	1. Read. Then answer the questions below. (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi phía dưới.)
My name’s Hoa. I am twelve and I live in a big city at 5 Tran Phu street. My father is forty-five, he works in hospital near my house. Everyday, he travels to work by bus. My mother is a teacher. She walks to school. Her school is near my house. My brother, Hung, is ten. Hung is a student at Tran Phu school. He usually walks there, too.
In my neighborhood, there is a supermarket near the bank. There is a lake between the park and zoo. The bakery is opposite the police station.
	1.1 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) (Đúng (T) hoặc sai (F).)
a Hoa’s father is forty- five. 
b Hùng usually goes to school by car.
* Answers:
a. 
b. 
1.2. Answer the questions. (1.5 pt) (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
a. Where is the bakery?
b. How does Hoa’s mother go to school?
c. Does Hoa live in a big city?
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (1.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. Mr. Lam/ to/ travels/ work/ by car./
->.
2. a park/ There/ is/ my house./ near/
-> 
3. do/ live?/ Where/ you/
-> 
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
1. Everyday, she travel to work by bus.
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
	V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. Hoa ___________ her bike now.
A. is driving	B. are	C. do	D. is 
2. They _________ in grade nine of Tran Phu school.
A. Are	B. is	C. have	D. does
3.How _________ you ________ your name?
A. does/ spells	B. do/ spell	C. is/ spells	D. ride
4. There _________ any flowers near my house.
A. is	B. has	C. are not	D. did
5. Minh’s school is big. They __________ twenty rooms.
A. has	B. have	C. not	D. is
6. He _________ for the bus. It’s so late today.
A. is waiting	B. wait	C. doing	D. are
	* Answers:
1. 
2.
3.
4.
5.
6.
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Thu (travel) to the market by motorbike.
2. His father (tobe) an engineer.
The end.
ANSWER KEYS 6
I. SPEAKING. (2 pt)
 1. Introduce yourself in 5 or 6 sentences. (0.5 pt)
- Base on students’ ideas.
- Students can be able to introduce about their names/ age/ school/ class/ family/ hobbies/ part -time –job
- No grammar mistakes or pronunciation mistakes.
	Eg: Hello, I would like to say somthings about myself. My name’s  I’m..years old. .. 
2. Look at the picture carefully, then describe it in at least 5 sentences. (0.5 pt)
Eg: Look at the picture, I can see .
- Student can speak fluently and correct content in at least 5 sentences without grammar mistake or less mistakes.
- Students are confident with their answers. 
3. Talk about the things you can see at the picture/ around you in pair. (1 pt)
- Student will work in pair to discuss about a picture they was given. At that moment two of them have to talk together in the same topic.
- Students should:
+ Speak aloud/ easy to hear.
+ Speak correct topic.
+ Get away grammar troubles/ wrong pronunciation.
+ Avoid: some talks a lots while his partner has no chance to share/ say anything.
	Eg: 
A: Look! I can see many things from this picture. Firstly, There are flowers on the right conner of the house/ street. What about you?
B: Yes, There is ..
	II. LISTENING. (2 pts)
1. Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (1 pt) (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
(0.25pt x 4)
* Answers:
1. you
2. going
3. to
4. do
2. Listen to the tapescript, there are 4 mistakes. Underlined and correct them. (1 pt) (Trong đoạn văn sau có 04 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa 04 lỗi sai đó.)
(0.25pt x 4)
* Answers:
	Phuong and Hoa are go on vacation that summer. First, They is going to Hanoi two days. They are going to stay with their uncle and aunt. Then they are going to stay in a hotel in Hanoi for two days. They are going to see Ngoc Son Temple.
1. Hoa -> Mai
2. go -> going
3. that -> this
4. two -> three
	III. READING: (2 pt)
	1.1 True (T) or False (F) questions. (0.5 pt) Đúng (T) hoặc sai (F).)
(0.25 pt x 2)
* Answers:
a. T
b. F
1.2. Answer the questions. (1.5 pt) (đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
(0.5 pt x 3)
a. Where is the bakery?
-> The bakery is opposite the police station.
b. How does Hoa’s mother go to school?
-> She walks to school.
c. Does Hoa live in a big city?
-> Yes, she does.
IV. WRITING. (2 pts) 
1.1 Rewrite the sentences in correct order. (1.5 pt) (Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
(0.5 pt x 3)
1. Mr. Lam/ to/ travels/ work/ by car./
-> Mr. Lam travels to work by car.
2. a park/ There/ is/ my house./ near/
-> There is a part near my house.
3. do/ live?/ Where/ you/
-> Where do you live?
1.2. There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (0.5 pt) (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
(0.25 pt x 2)
1. Everyday, she travel to work by bus.
(Everyday, she travels to work by bus.)
2. Minh is ride his bicycle to the zoo at the moment.
(Minh is riding his bicycle to the zoo at the moment.)
V. LANGUAGE AND LINGUISTIC. (2.0 pts)
1. Choose the best anwser to complete the sentence. (1.5 pt) (Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
(0.25 pt x 6)
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
6. A
2. Write the correct form of verb. (0.5 pt) (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
(0.25 pt x 2)
1. Thu (travel) to the market by motorbike.
-> travels
2. His father (tobe) an engineer.
-> is
The end.
MATRIX 6
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Speaking
Bài 1:
Introduce yourself in 5 or 6 sentences.
(giới thiệu về bản thân trong 5; 6 câu.)
Bài 2: look at the picture carefully, then describe it in at least 5 sentences. 
(01 người miêu tả tranh dựa vào kiến thức đã học.) 
Bài 3: Talk about the things you can see at the picture/ around you in pair. 
( Nói về sự vật quanh em hoặc lựa chọn tranh để miêu tả. theo cặp 02 hoặc 03 người.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
3
2.0
20%
Listenig
Bài 1: Listen to the tapescript twice, then fill in the blanks the missing words. (Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu mà em nghe được từ đoạn hội thoại.) 
Bài 2: Listen to the tapescript, there are 4 mistakes. Underlined and correct it. (1 pt) (Trong đoạn văn sau có 04 lỗi sai. Em hãy gạch chân và sửa 04 lỗi sai đó.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
1.0
10%
4
1.0
10%
8
2.0
20%
Reading
Bài 1 True (T) or False (F) questions
Bài 2: Answer the questions. 
(đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0.5
5%
3
1.5
15%
5
2.0
20%
Writing
Bài 1: Rewrite the sentences in correct order.
(Sắp xếp các từ bị xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Bài 2: There is a mistake in each sentence. Find it out, then underlined it. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm, sau đó gạch chân lỗi sai đó.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
1.5
15%
2
0.5
5%
5
2.0
20%
Language & Linguistic
Bài 1: Choose the best anwser to complete the sentence.(Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Bài 2: Write the correct form of verb. 
(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1.5
15%
2
0.5
5%
8
2.0
20%
Tổng số câu:
Tổng điểm: 
Tỉ lệ:
13
3.5
35%
11
4.5
45 %
5
2.0
20%
29
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2015_2.doc