Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Hậu Mỹ Phú (Có đáp án)

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Hậu Mỹ Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Hậu Mỹ Phú (Có đáp án)
TRƯỜNG TH HẬU MỸ PHÚ 
Họ và tên................................................. 
 Lớp: Bốn .... 
Thứ hai, ngày 15 tháng 12 năm 2014 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học: 2014 - 2015 
Môn: TIẾNG ANH. KHỐI 4 
Thời gian: 40 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
A. LISTENING (20 mins) - (5 POINTS) 
Part I: Listen and number. Nghe và đánh số đúng thứ tự (1pts.) 
A  B  C  D  E  
Part II: Listen and colour. Nghe và tô màu (1pts.) 
 
 
 
 
 
Part III: Listen and match. Nghe và nối tranh (1pts.) 
  
 
 
 
     
Part IV: Listen and circle. Nghe và khoanh đáp án đúng (1pts.) 
0. Where are you form? 
Answer: A B C 
Điểm Giám khảo Giám thị 
Đề chính thức 
1. Where is _____________ Primary school? 
Answer: A B C 
2. What subjects have you got today? 
Answer: A B C 
3. What are they? 
Answer: A B C 
4. What day is it today? 
Answer: A B C 
Part V: Listen and complete. Nghe và hoàn thành từ còn trống (1pts.) 
 Where are you form? - I’m from America. 
 How many _ _ _ _ s are there? - There are twenty. 
 What’s is this? - It’s a _ _ _ _ _ ing. 
 What day is it today? - It’s F _ _ _ _ _. 
 What does he look like? - He is tall and s _ _ _. 
B. READING AND WRITING (20 mins) (3 POINTS) 
Part VI: Look and write the words – (0.75pts) Nhìn và viết lại từ cho đúng. 
. 
 They like singing. 
. 
 What __________ have you got today? 
. . 
 She is from ________.  Mei Mei is ________________. 
 Part VII: Arrange these sentences – (0.75pts) Sắp xếp câu hoàn chỉnh 
. Where / Sao Mai / is / ? / Primary school 
 Where is Sao Mai Primary School? 
. QuangTrung street. / My school / is / in 
 . 
. favourite subject / What / your / ? / is 
 . 
. many pens / There / on the table / are. 
 . 
*Read the passage and do the following tasks: Đọc đoạn văn và làm theo yêu cầu. 
My two favourite classmate are Tom and Mai. Tom is from America. He is tall 
and strong. He likes reading, playing football and singing. His favourite subject is PE. 
Mai is from Vietnam. She is small and slim. She likes dancing and singing. Her 
favourite subject is Music. 
Part VIII: Read and tick “Yes or No” – (0.75pts) Đọc và Chọn “đúng – sai” 
 Yes No 
. Tom is tall and slim.   
. Mai is short and slim.   
. Tom and Mai like dancing.   
. Tom is taller than Mai.   
Part IX: Write the short answer – (0.75pts) Trả lời ngắn gọn các câu hỏi 
. Where is Mai from? - Vietnam 
. Where is Tom from? - . 
. What is Tom’s favourite subject? - . 
. What does Mai like? - . 
---THE END--- 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CÁI BÈ 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẬU MỸ PHÚ 
KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH CUỐI HỌC KỲ I 
KHỐI 4. NĂM HỌC 2014 – 2015 
*ĐÁP ÁN* 
Part I: Listen and number. Nghe và đánh số đúng thứ tự (1pts.) 
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 
Audio script 
0. P1: How often have you got English in your school? 
P2: Four times a week. 
1. P1: What can you do? P2: I can use a computer. 
2. His hobby is skipping 
3. Hi everyone. My name is Mai. I’m Vietnamese. 
4. Happy birthday to you. Happy birthday to you. 
A  B  C  D  E  
Part II: Listen and colour. Nghe và tô màu (1pts.) 
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 
Audio script 
0. Look at the black board. 
1. Look at my new bag. It’s pink. 
2. What’s that over there? - It’s a yellow clock. 
3. My brother likes collecting toys. He has a red robot. 
4. Where is English book? - It’s on the desk. 
Is it red? - No, it’s blue. 
black pink yellow red .blue 
Part III: Listen and match. Nghe và nối tranh (1pts.) 
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 
Audio script 
0. Good morning, Ms Hien. Good morning, Nga. 
1. Where is Trang An School please? It’s in Nguyen Du street. 
2. Hi. I’m Tom. I’m from America. Nice to meet you. 
3. What is it? It’s a map of Vietnam. 
4. What’s your favourite subject, Hoa? My favourite subject is History. 
 
 
 
 
 
     
Part VI: Look and write the words – (0.75pts) Nhìn và viết lại từ cho đúng. 
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 
Audio script 
0. My name is Mai. I’m Vietnamese. 
1. What school is it? - It’s Van Khe Primary School. 
Where is it? - It’s in Van Khe Village. 
2. What subjects have you got today? - I’ve got Maths and Vietnamese. 
3. What are they? - They are benches. 
4. What day is it today? - It’s Wednesday. 
. B . A . C . A 
Part V: Listen and complete. Nghe và hoàn thành từ còn trống (1pts.) 
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 
Audio script 
0. Where are you from? - I’m from America. 
1. How many desks are there? - There are twenty 
2. What’s is this ? - It’s a painting. 
3. What day is it today? - It’s Friday. 
4. What does he look like? - He is tall and slim. 
Part VI: Look and write the words – (0.75pts) Nhìn và viết lại từ cho đúng. 
. What lessons/subjects have you got today? 
. She is from Japan. 
. Mei Mei is bigger. 
Part VII: Arrange these sentences – (0.75pts) Sắp xếp câu hoàn chỉnh 
. Where is Sao Mai Primary school? 
. My school is in QuangTrung street. 
. What is your favourite subject? 
. There are many pens on the table. 
Part VIII: Read and tick “Yes or No” – (0.75pts) Đọc và Chọn “đúng – sai” 
. Yes . No . Yes 
Part IX: Write the short answer – (0.75pts) Trả lời ngắn gọn các câu hỏi 
. America . PE .dancing and singing 
---THE END--- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2014_2.pdf