Họ và tên:................... Lớp: 5.. Trường TH CS Kiên Hảo KIỂM TRA (2015-2016) Mơn : Khoa học Lớp 5 Thời gian: 40 phút Giáo viên (Giám thị ) Giáo viên (Giám khảo) Điểm số / (bằng chữ) Nhận xét Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1: Để bắc cầu qua sơng, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào ? a) Nhơm b) Đồng c) Thép d) Gang Câu 2: Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào ? a) Tơ sợi b) Cao su c) Gốm d) Chất dẻo Câu 3: Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, khĩ chịuchúng ta cĩ thể : a) Tự mình tìm cách giải quyết. b) Chia sẻ, tâm sự với người đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ. c) Khơng muốn người khác can thiệp. d) Cả ba ý trên. Câu 4: Việc làm nào dưới đây chỉ cĩ phụ nữ mới làm được ? a) Làm bếp giỏi c) Mang thai và cho con bú b) Chăm sĩc con cái d) Thêu, may giỏi Câu 5: Bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu? a) Sốt rét. b) Viêm gan A. c) Viêm não. d) AIDS Câu 6: Trong trường hợp cĩ nguy cơ bị xâm hại ta cần phải : a) Tìm cách tránh xa. b) Bỏ đi ngay. c) Kêu to để tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác d) Cả ba ý trên. Câu 7 : Để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi cơng dân cần phải làm gì ? a. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thơng đường bộ. b. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thơng đường bộ. c. Thận trọng trong khi đi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu. d. Khơng đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bĩng dưới lịng đường. e. Tất cả các ý trên Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : a. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi b. Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi c. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 10 đến 15 tuổi d. Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu khoảng từ 13 đến 17 tuổi Câu 9(đ) : Nêu cách đề phịng chung cho 3 bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10/ Nêu tính chất và cơng dụng của : Nhơm, đá vơi, thủy tinh ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MƠN KHOA HỌC LỚP 5 (Cuối HK1) Phần I: mỗi câu đúng cho 1điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 d a b c d d e S – Đ- Đ- S Câu 9 (2đ): TL : Để phịng 3 bệnh sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não cần : - Giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh. - Diệt muỗi, Diệt bọ gậy. - Tránh bị muỗi đốt. LỊCH SỬ 1 – A , 2 – A, 3- B Thời gian Sự kiện lịch sử a) 1 - 9 - 1858 Thực dân pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta b) 5 -7 -1885 Bùng nổ phong trào Cần Vương c) 1909 Phong trào ĐƠNG DU tan rã d) 5-6-1911 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước e) 3 - 2 - 1930 Ngày Đảng cộng sản VN ra đời g)12-9-130 Phong trào Xơ viết Nghệ - Tĩnh bùng nổ. h) 19-8-1945 Cách mạng tháng Tám thành cơng i) 2 - 9 - 1945 Bác Hồ độc bản tuyên ngơn độc lập ( Quốc khánh) ĐỊA LÝ 1-D , 2 – B; 3 – B, 4- A Câu 5: Nước ta cĩ bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào cĩ số dân đơng nhất, phân bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? cĩ 54 dân tơc. Dân tộc kinh cĩ số dân đơng nhất. Họ sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. ,
Tài liệu đính kèm: