Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Nơ Trang Lơng

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 252Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Nơ Trang Lơng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Nơ Trang Lơng
Trường tiểu học Nơ Trang Lơng Thứ . ngày . Tháng  năm 2015
Họ và tên: .
Lớp : 2  
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN
Phần I: Khoanh tròn vào ý đúng các bài tập sau: (6 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm
 20, 21, , 23, 24.
 a. 23 b. 22 c. 21
Câu 2 : Số liền sau số 73 là:
 a. 72 b. 74 c. 75
Câu 3: Trong phép tính x – 20 = 10 .x bằng:
 a. 10 b. 30 c. 20 Câu
Câu 4: Số thích hợp dể điền vào chỗ chấm
 a. 2dm =  cm
 a. 2 b. 20 c. 10
 b. 5kg + 5kg = .... kg
 a.10 b. 0 c. 11
Câu 5: Hình dưới đây có mấy hình chữ nhật
 a. 2 hình chữ nhật b. 3 hình chữ nhật c. 4 hình chữ nhật
Câu 6:Kết quả của phép tính 35 + 65 – 27 là: 
 a. 70 b. 75 c. 73 Câu 
Phần II: Thực hiện các phép tính: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 54 + 19 92 - 56 12 + 15 49 - 15
 ..... ....... .................... .....................
 ..... ....... .................... .....................
 ..... ....... .................... ..................... 
 ..... ....... .................... .....................
Câu 2: Em cân nặng 29 kg, chị nặng hơn em 15 kg. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?(2 điểm)
 Tóm tắt Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học Nơ Trang Lơng	 Thứ . ngày . Tháng  năm 2015
Họ và tên: ..
Lớp : 2 .....
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: TIẾNG VIỆT
 Khoanh tròn vào trước các ý đúng
I. Kiến thứcTiếng Việt, văn học: (2 điểm)
 Câu 1. Trong câu chuyện bông hoa niềm vui có mấy nhân vật ? 
 a. 1 nhân vật b. 2 nhân vật c. 3 nhân vật 
 Câu 2. Dòng nào sau đây nêu đúng nội dung câu chuyện “Tìm ngọc”?
 a. Chó và mèo rất tình nghĩa
 b. Chó và mèo rất thông minh
 c. Cả hai ý trên.
 Câu 3. Trong các câu sau câu nào là kiểu câu Ai là gì ?
 a. Chị em giặt quần áo b. Bạn Chi là học sinh lớp 2B
 c. Em quét nhà
 Câu 4. Trong các từ sau đây từ nào là từ chỉ đồ vật? 
 a. Cây dừa b. Bàn ghế c. Thầy cô
II.Kiểm tra đọc :
 1 Đọc thành tiếng: (1,5 điểm)
 Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 40 tiếng / 1 phút và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc trong những bài sau:
 + Bà cháu ( Trang 17 HDH TV2 tập 1B)
 + Sự tích cây vú sữa ( Trang 30 HDH TV2 tập 1B)
 + Bông hoa Niềm vui ( Trang 44 HDH TV2 tập 1B)
 2. Đọc hiểu: (1, 5 điểm)
 Đọc thầm: Đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” HDH TV2 tậpp 1B - Trang 57
 *Khoanh tròn trước chữ cái trả lời ý đúng nhất cho từng câu hỏi bài tập sau:
 2. 1: Khi lớn lên, những người con của ông cụ trong câu chuyện sống với nhau như thế nào?
 a. Sống hoà thuận, yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
 b. Hay va chạm, mất đoàn kết.
 c. Mỗi người một nhà, không quan tâm đến nhau.
 2. 2: Vì sao ông cụ lại đố các con bẻ cả bó đũa?
a.Vì ông chỉ muốn nói đùa, không muốn mất túi tiền cho các con.
b.Vì ông muốn cho các con tự thấy rõ đoàn kết là sức mạnh.
 c.Vì ông muốn thử trí thông minh của các con.
 2. 3: Lời khuyên của người cha đối với các con trong câu chuyện: Câu chuyện bó đũa
III. Kiểm tra viết
 1. Chính tả (Tập chép) (2 điểm)
Bài: Hai anh em (Trang 76 HDH TV2 tập 1B)
2. Viết đoạn văn 3-4 về anh, chị,em ruột (hoặc anh, chị , em họ). (2 điểm)
IV. Nói
 Nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị trong tình huống sau:
 Em đang viết bài thì bút bị hỏng, em muốn nhờ bạn cho mượn bút để viết tiếp 
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2
Stt
Mạch KT- KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1
Số và phéptính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
3
1
1
5
Câu số
I.1, 2,3
I.1
I.6
2
Đại lượng và đo đại lượng: Đề-xi- mét, ki-lô-gam, lít.
Số câu
1
1
Câu số
I.4
3
Yếu tố hình học: Hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Câu số
I.5
4
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Số câu
1
1
Câu số
I.2
Tổng
5
2
1
8
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Stt
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1
Kiến thức tiếng việt, văn học
Số câu
2
2
4
Câu số
I.1, 4
I.2, 3
2
Đọc
Số câu
2
2
4
Câu số
1, 2.1
2.2, 2.3
3
Viết
Số câu
1
1
2
Câu số
III.1
III.2
4
Nói
Số câu
1
1
Câu số
IV.1
Tổng
5
5
1
11
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_hoc.doc