Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
 on at ung ênh 
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 chú mèo con lươn xâu kim chào cờ
 c/ Đọc thành tiếng các câu:
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. 
 Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. 
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
gầy yếu
Cụ già
Ao hồ
Bà phơi
quần áo
chua
Quả me
khô cạn
e/. Điền vào chỗ trống :
c hay k: ...... ẻ vở	 ....á kho
on hay ong : tổ ......	 c..... nhện
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2015 -2016
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau: (nghe - viết)
ot uôm inh ong
b. Viết các từ ngữ: (nghe - viết)
 bà cụ lá mía nhà sàn tre ngà 
c. Viết các câu: (Nhìn - viết)
	Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả.
2. Cách kiểm tra:
	Trong khoảng 40 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b) cho học sinh viết. Câu (c) cho HS cả lớp nhìn - viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
	3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
	a. Vần: (2 điểm)
	- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
`	b. Từ ngữ: (4 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
	c. Câu: (4 điểm)
	- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) 
	- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
HƯỚNG DẦN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
1/ Cách kiểm tra:	
 - Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
	- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm) 
	a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
	- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
	b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
	- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ. 
	- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
	c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
	- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
	- Đọc chậm, đánh vần: 0.5-0.75 điểm/câu
	- Đọc sai hoặc không đọc được : không được điểm.
	d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
gầy yếu
Bà phơi
quần áo
Cụ già
chua
Ao hồ
khô cạn
Quả me
 - Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
	- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
	e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
c hay k: kẻ vở	 cá kho
on hay ong : tổ ong	 con nhện
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:. MÔN :ĐỌC HIỂU- KHỐI 1
Trường :....................................... Năm học: 2015 - 2016 
 Thời gian: 20 phút
 Điểm
 Lời phê
 Kiểm tra đọc hiểu
 1/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
gầy yếu
Cụ già
Ao hồ
Bà phơi
quần áo
chua
 2/. Điền vào chỗ trống :
 c hay k: ...... ẻ vở	 ....á kho
 on hay ong : tổ ......	 c..... nhện

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2015.doc