Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Trần Văn Kiểu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 4
Họ và tên học sinh: .................................................................................
..........................................................................................................................................
Số thứ tự: .............................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TỐN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
.. / 2 điểm	PHẦN I : 
 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	Câu 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
400 + 60 + 5	 	b. 400 + 50 + 6	c. 500 + 40 + 6
 	Câu 2. x 3 = 0 Số cần điền vào ơ trống là:
a. 3 	 	b. 1	 c. 0	
	Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
	a. 10 giờ 15 phút
	b. 10 giờ 
	c. 11 giờ 15 phút
	Câu 4. Số hình được khoanh là : 
% % % % 
% % % % 
% % % % 
1
3
1
2
1
4
 b. c. 
.. / 8 điểm	PHẦN 2: 
.. / 1 điểm 	Câu 1. Điền vào chỗ chấm: 
Số liền sau của 575 là : ..........................................................................
Xếp các số sau 357 ; 479 ; 325 ; 768 ; 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.................................................................................................................
.. / 1 điểm	Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	1 km 999
.. / 1 điểm 	Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	3 x ........ = 24	28 : 4 = .................
.. / 1 điểm	Câu 4. Đặt tính rồi tính:	
413 + 516
..
..
..
756 - 432
..
..
..
.. / 1 điểm	Câu 5. Tìm x:
	x : 4 = 5
........................................................	
........................................................
.. / 1điểm	Câu 6. Tính:
	2 x 6 + 68 = .........................................
	 = ........................................
 .. / 1 điểm Câu 7. Lớp 2A trồng được 345 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn 
lớp 2A 43 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
	Bài giải
.. / 1 điểm 	Câu 8. Hình tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh AB = 30 cm ; BC = 16 cm; 
AC = 20 cm. Tính chu vi hình tam giác ABC ? 
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 4
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.. / 5 điểm 	I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết 
Nghe viết bài “ Kho báu ” , SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 83.
 GV đọc cho HS viết tựa bài và đoạn (Theo lời cha ... vẫn khơng tìm được gì.) 
Hướng dẫn chấm chính tả
Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, được 5 điểm
Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc khơng viết hoa đúng quy định ). Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần.
Chữ viết khơng rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ 
 trừ 0.5 - 1 điểm tồn bài.
II/. / 5 điểm TẬP LÀM VĂN : 
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) tả ngắn về Bác Hồ. 
 Dựa vào những gợi ý sau: 
Em nhìn thấy ảnh Bác Hồ ở đâu ?
Trơng Bác như thế nào? ( khuơn mặt, râu tĩc, vầng trán, đơi mắt, )
Tình cảm của em đối với Bác ?
Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 4
Họ và tên học sinh: .........................................................................................
.................................................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
Ngày : 14 / 05 / 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 ...............................................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
../ 6 điểm I. ĐỌC THÀNH TIẾNG 
 	Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, thơ khoảng 50 tiếng/phút từ các bài tập đọc sau đây đã học ở sách Tiếng Việt 2 – Tập 2. Sau đĩ HS trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc.
Kho báu	Đoạn: .
Những quả đào	Đoạn: .
Ai ngoan sẽ được thưởng	Đoạn: .
Chiếc rễ đa trịn	Đoạn: .
Chuyện quả bầu	Đoạn: .
Bĩp nát quả cam 	Đoạn: .
	Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ 
./3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng câu
./1đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
./1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
./1đ 
 Cộng :
./6đ
II. ĐỌC THẦM: 
Làng hoa Ngọc Hà
	Vào ngày chủ nhật, mẹ đưa Minh đi thăm làng hoa Ngọc Hà. Làng hoa thật nhiều hoa. Mỗi thứ gợi cho Minh một tưởng tượng kì lạ. 
	Hoa lay ơn giống như chiếc loa kèn màu hồng phấn, màu tuyết trắng. Mỗi chiếc hoa ấy giấu một khúc nhạc riêng. Bơng hoa màu trắng gợi tiếng hĩt thánh thĩt của chim oanh. Cịn bơng màu hồng là khúc ca thanh tao của chim sơn tước. Bơng hướng dương như những vầng mặt trời vãi tung tĩe những tia nắng vàng rực rỡ. Hoa sĩi như chiếc mõm xinh xắn, ươn ướt của con cún nhỏ. Hoa cẩm chướng là những ngơi sao màu trên vịm trời xanh lục của lá vườn. 	
	Bao nhiêu thứ hoa, bấy nhiêu màu sắc.
Dương Thu Hương
....../ 4 điểm	 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5):
....../ 0.5 điểm	Câu 1. Mẹ đưa Minh đi đâu?
	A. Đi thăm làng hoa Ngọc Hà.
	B. Đi thăm bà.
	C. Đi cơng viên.
....../ 0.5 điểm	Câu 2. Những lồi hoa được nĩi đến trong bài là:
	A. Lay ơn, hướng dương.
	B. Hướng dương, hoa sĩi, cẩm chướng.
	C. Lay ơn, hướng dương, hoa sĩi, cẩm chướng.
....../ 0.5 điểm	Câu 3. Hoa lay ơn như:
	A. Vầng mặt trời .
	B. Chiếc loa kèn.
	C. Những ngơi sao.
....../ 0.5 điểm	Câu 4. Bài đọc trên tả vẻ đẹp của:
	A. Các lồi chim.
	B. Các lồi hoa.
	C. Các lồi bướm.
....../ 0.5 điểm	Câu 5. Bộ phận được gạch chân trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
“ Hoa lay ơn giống như chiếc loa kèn màu hồng phấn, màu tuyết trắng.” 
	A. Vì sao?
	B. Để làm gì?
	C. Như thế nào?
....../0.5 điểm	Câu 6. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới trong câu: 	Vào ngày chủ nhật, mẹ đưa Minh đi thăm làng hoa Ngọc Hà.
	 ..............................................................................................................
....../ 1 điểm 	Câu 7. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ trống:
	 	Bác rất yêu hoa huệ cĩ hương thơm ngát Hằng ngày, ngồi giờ 	 làm việc Bác chăm sĩc chu đáo vườn cây, ao cá của Bác.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2014 – 2015 )
	A.KIỂM TRA ĐỌC
1. Phần đọc thầm và làm bài tập 4 đ 
	- Câu 1 ( 0.5 đ ): chọn a
	- Câu 2 ( 0.5 đ ): chọn c
- Câu 3 ( 0.5 đ ): chọn b
- Câu 4 ( 0.5 đ ): chọn b
- Câu 5 ( 0.5 đ ): chọn c	 
- Câu 6 ( 0.5 đ ): Khi nào mẹ đưa Minh đi thăm làng hoa Ngọc Hà?
- Câu 8 (1 đ) : Bác rất yêu hoa huệ cĩ hương thơm ngát . Hằng ngày, ngồi giờ 	 làm việc , Bác chăm sĩc chu đáo vườn cây, ao cá của Bác.
2. Phần đọc thành tiếng:
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
(giáo viên gạch dưới âm vần mà HS đọc chưa đúng)
2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.( Cĩ thể mắc lỗi ngắt nghỉ hơi ở 1-2 dấu câu: 1 điểm)
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu: 0,5 điểm.
- Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm.
3/Tốc độ đọc:Vượt 1 phút– 2 phút : 0,5 điểm. 
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều ) : 0 điểm.
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm
- khơng trả lời được hoặc sai ý : 0 điểm
	B.KIỂM TRA VIẾT ( Phần Tập làm văn – 5 điểm )	
*1/Yêu cầu
	 @Nội dung:
Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu tả ngắn về Bác Hồ.
	 @Hình thức:
	- Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc.
	- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
	- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
	2/Biểu điểm:
 Điểm 4,5 - 5đ : 
-. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
	- Lỗi chung khơng đáng kể.
 Điểm 3,5 - 4đ : 
- Viết được 4 - 5 câu. Học sinh cĩ thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng trong từng yêu cầu 
cụ thể cĩ một hoặc hai chỗ chưa hợp lý.
	- Cĩ khơng quá 3 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả )
 Điểm 2,5 -3đ :	
- Viết được 3 - 4 câu. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu ở mức trung bình.
	- Cĩ khơng quá 5 lỗi chung ( lỗi từ ngữ, câu, chính tả)
 Điểm 0,5đ - 2đ : 
- Bài làm cĩ nhiều sai sĩt. Diễn đạt lủng củng, dùng từ khơng chính xác
	* Giáo viên chấm bài cần thảo luận, vận dụng thống nhất yêu cầu để đánh giá điểm số chính xác, cơng bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TỐN LỚP 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
	 Câu 1b (0.5 đ)
	 Câu 2c (0.5 đ)
Câu 3a ( 0.5 đ) 
Câu 4b ( 0.5 đ)
PHẦN 2: TỰ LUẬN:	
	Câu 1: Điền vào chỗ chấm: 
Số liền saucủa 575 là: 576 (0.5 đ)
Xếp các số sau 357, 479, 325, 768, 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn:
	=> 325; 357; 479; 768; 1000 (0.5 đ)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
	1 km 900 Đ (0.5 đ)
	Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	3 x 8 = 24	(0.5 đ)	28 : 4 = 7 (0.5 đ)
Câu 4: Đặt tính rồi tính	
- Học sinh đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả được 0.5điểm /1 câu
413 + 516 = 929
756 – 432 = 324
Câu 5: Tìm x 
	x : 4 = 5
 x = 5 x 4 (0.5 đ)
 x = 20 ( 0.5 đ)
	Câu 6: Tính
	2 x 6 + 68 = 12 + 68 (0.5 đ)
	 = 80 (0.5 đ)
 Câu 7: Lớp 2A trồng được 345 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 43 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
	Bài giải
Số cây lớp 2B trồng được là: 	
345 + 43 = 388 (cây ) 	
 	Đáp số: 388 cây
	- Học sinh viết lời giải đúng, phép tính đúng được 0.5 điểm
	- HS ghi kết quả đúng, đáp số đúng được 0.5 điểm	
 	- Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
	 	Câu 8: Hình tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh AB = 30cm ; BC = 16cm; 
	AC = 20cm. Tính chu vi hình tam giác ABC ? 
Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là: 
	30 + 16 + 20 = 66 (cm)
	Đáp số: 66 cm
- Học sinh viết lời giải đúng, phép tính đúng được 0.5 điểm
	- HS ghi kết quả đúng, đáp số đúng được 0.5 điểm	
 	- Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_HK2_lop_2.doc